prosecutor: Công tố viên
Prosecutor là danh từ chỉ luật sư đại diện nhà nước để buộc tội ai đó trong vụ án hình sự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the public/state prosecutor công tố viên nhà nước / công tố |
công tố viên nhà nước / công tố | Lưu sổ câu |
| 2 |
The prosecutor rose to give the opening address. Công tố viên đứng lên đưa ra bài diễn văn khai mạc. |
Công tố viên đứng lên đưa ra bài diễn văn khai mạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the public/state prosecutor công tố viên nhà nước / công tố |
công tố viên nhà nước / công tố | Lưu sổ câu |
| 4 |
The prosecutor rose to give the opening address. Công tố viên đứng lên phát biểu khai mạc. |
Công tố viên đứng lên phát biểu khai mạc. | Lưu sổ câu |