prosecution: Sự truy tố; bên công tố
Prosecution là danh từ chỉ quá trình đưa ai đó ra tòa vì bị buộc tội; hoặc chỉ nhóm luật sư đại diện nhà nước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He threatened to bring a private prosecution against the doctor. Ông ta đe dọa sẽ khởi tố riêng bác sĩ. |
Ông ta đe dọa sẽ khởi tố riêng bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was a witness for the prosecution. Ông là nhân chứng cho vụ truy tố. |
Ông là nhân chứng cho vụ truy tố. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The prosecution has/have failed to prove its/their case. Cơ quan công tố đã / không chứng minh được / vụ việc của họ. |
Cơ quan công tố đã / không chứng minh được / vụ việc của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
defence and prosecution bào chữa và truy tố |
bào chữa và truy tố | Lưu sổ câu |
| 5 |
a prosecution lawyer một luật sư truy tố |
một luật sư truy tố | Lưu sổ câu |