proportion: Tỷ lệ
Proportion là sự tương quan hoặc tỷ lệ giữa các phần của một tổng thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
proportion
|
Phiên âm: /prəˈpɔːʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tỷ lệ; phần; sự cân xứng | Ngữ cảnh: Phần so với tổng; độ cân đối |
A large proportion of students passed. |
Một tỷ lệ lớn học sinh đã đỗ. |
| 2 |
Từ:
proportional
|
Phiên âm: /prəˈpɔːʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tỷ lệ thuận (với) | Ngữ cảnh: Tăng/giảm theo cùng tỉ lệ |
Pay is proportional to experience. |
Lương tỷ lệ thuận với kinh nghiệm. |
| 3 |
Từ:
proportionate
|
Phiên âm: /prəˈpɔːʃənət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tương xứng (với) | Ngữ cảnh: Mức độ phù hợp với quy mô/tầm quan trọng |
The penalty must be proportionate to the offense. |
Mức phạt phải tương xứng với vi phạm. |
| 4 |
Từ:
in proportion
|
Phiên âm: /ɪn prəˈpɔːʃn/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Theo tỷ lệ (với); cân xứng | Ngữ cảnh: Giữ tỉ lệ đúng giữa các phần |
Keep the drawing in proportion. |
Hãy giữ bức vẽ cân xứng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Water covers a large proportion of the earth's surface. Nước bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất. |
Nước bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Loam is a soil with roughly equal proportions of clay, sand and silt. Đất mùn là loại đất có tỷ lệ đất sét, cát và phù sa gần bằng nhau. |
Đất mùn là loại đất có tỷ lệ đất sét, cát và phù sa gần bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The proportion of regular smokers increases with age. Tỷ lệ người hút thuốc lá thường xuyên tăng lên theo độ tuổi. |
Tỷ lệ người hút thuốc lá thường xuyên tăng lên theo độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A significant proportion of the books have been translated from other languages. Một phần đáng kể sách đã được dịch từ các ngôn ngữ khác. |
Một phần đáng kể sách đã được dịch từ các ngôn ngữ khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The proportion of men to women in the college has changed dramatically over the years. Tỷ lệ nam giới trên nữ giới trong các trường đại học đã thay đổi đáng kể trong những năm qua. |
Tỷ lệ nam giới trên nữ giới trong các trường đại học đã thay đổi đáng kể trong những năm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The basic ingredients are limestone and clay in the proportion 2:1. Thành phần cơ bản là đá vôi và đất sét theo tỷ lệ 2: 1. |
Thành phần cơ bản là đá vôi và đất sét theo tỷ lệ 2: 1. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The room is very long in proportion to (= relative to) its width. Căn phòng rất dài tương ứng với (= so với) chiều rộng của nó. |
Căn phòng rất dài tương ứng với (= so với) chiều rộng của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You haven't drawn the figures in the foreground in proportion. Bạn chưa vẽ các số liệu ở phía trước theo tỷ lệ. |
Bạn chưa vẽ các số liệu ở phía trước theo tỷ lệ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The head is out of proportion with the body. Đầu không cân đối với cơ thể. |
Đầu không cân đối với cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an impressive building with fine proportions một tòa nhà ấn tượng với tỷ lệ đẹp |
một tòa nhà ấn tượng với tỷ lệ đẹp | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is an entrance hall of perfect proportions, twice as long as it is wide. Có một sảnh vào với tỷ lệ hoàn hảo, chiều dài gấp đôi chiều rộng. |
Có một sảnh vào với tỷ lệ hoàn hảo, chiều dài gấp đôi chiều rộng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This method divides the task into more manageable proportions. Phương pháp này chia nhiệm vụ thành các tỷ lệ dễ quản lý hơn. |
Phương pháp này chia nhiệm vụ thành các tỷ lệ dễ quản lý hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a food shortage that could soon reach crisis proportions tình trạng thiếu lương thực có thể sớm đạt đến tỷ lệ khủng hoảng |
tình trạng thiếu lương thực có thể sớm đạt đến tỷ lệ khủng hoảng | Lưu sổ câu |
| 14 |
a room of fairly generous proportions một căn phòng có tỷ lệ khá rộng rãi |
một căn phòng có tỷ lệ khá rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 15 |
They earn salaries out of all proportion to their ability. Họ kiếm được mức lương tương xứng với khả năng của họ. |
Họ kiếm được mức lương tương xứng với khả năng của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The media have blown the incident up out of all proportion. Các phương tiện truyền thông đã thổi bùng vụ việc lên hết mức. |
Các phương tiện truyền thông đã thổi bùng vụ việc lên hết mức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A proportion of the land is used for agriculture. Một phần đất được sử dụng cho nông nghiệp. |
Một phần đất được sử dụng cho nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The proportion of small cars on America’s roads is increasing. Tỷ lệ ô tô nhỏ trên đường của Mỹ ngày càng tăng. |
Tỷ lệ ô tô nhỏ trên đường của Mỹ ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A high proportion of five-year-olds have teeth in poor condition Tỷ lệ cao trẻ 5 tuổi có hàm răng kém |
Tỷ lệ cao trẻ 5 tuổi có hàm răng kém | Lưu sổ câu |
| 20 |
The chart shows government spending expressed as a proportion of national income. Biểu đồ cho thấy chi tiêu của chính phủ được biểu thị bằng tỷ lệ thu nhập quốc dân. |
Biểu đồ cho thấy chi tiêu của chính phủ được biểu thị bằng tỷ lệ thu nhập quốc dân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The unskilled section of the working class was diminishing as a proportion of the workforce. Bộ phận lao động không có tay nghề đang giảm dần theo tỷ trọng của lực lượng lao động. |
Bộ phận lao động không có tay nghề đang giảm dần theo tỷ trọng của lực lượng lao động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The largest proportion of time is spent playing computer games. Phần lớn thời gian dành để chơi trò chơi trên máy tính. |
Phần lớn thời gian dành để chơi trò chơi trên máy tính. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The cost of insurance increases in proportion to the performance of the car. Chi phí bảo hiểm tăng tương ứng với hiệu suất của xe. |
Chi phí bảo hiểm tăng tương ứng với hiệu suất của xe. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The human population in the region is expanding in inverse proportion to the wildlife. Dân số trong khu vực đang gia tăng tỷ lệ nghịch với động vật hoang dã. |
Dân số trong khu vực đang gia tăng tỷ lệ nghịch với động vật hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The costs of the plan are out of proportion to the budget available. Chi phí của kế hoạch không tương xứng với ngân sách hiện có. |
Chi phí của kế hoạch không tương xứng với ngân sách hiện có. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The problem has been exaggerated out of all proportion. Vấn đề đã được phóng đại lên hết mức. |
Vấn đề đã được phóng đại lên hết mức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
One in five hours is/are spent socializing. Cứ năm giờ thì có một người / được dành để giao lưu. |
Cứ năm giờ thì có một người / được dành để giao lưu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Students spend twice as much time playing computer games as doing sport. Học sinh dành thời gian chơi game trên máy tính nhiều gấp đôi so với chơi thể thao. |
Học sinh dành thời gian chơi game trên máy tính nhiều gấp đôi so với chơi thể thao. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Three times as many hours are spent playing computer games as reading. Số giờ chơi game trên máy tính nhiều gấp ba lần so với đọc sách. |
Số giờ chơi game trên máy tính nhiều gấp ba lần so với đọc sách. | Lưu sổ câu |