Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

property là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ property trong tiếng Anh

property /ˈprɒpəti/
- (n) : tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

property: Tài sản, bất động sản

Property là tài sản sở hữu, đặc biệt là đất đai, nhà cửa, hoặc các tài sản vật chất khác.

  • They own a piece of property in the city center. (Họ sở hữu một mảnh đất ở trung tâm thành phố.)
  • The company is investing in property to expand its business. (Công ty đang đầu tư vào bất động sản để mở rộng kinh doanh.)
  • She inherited property from her grandmother. (Cô ấy thừa kế tài sản từ bà của mình.)

Bảng biến thể từ "property"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: property
Phiên âm: /ˈprɒpəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài sản; bất động sản; thuộc tính Ngữ cảnh: Vật sở hữu/địa ốc; đặc tính của vật chất/đối tượng They invested in property last year.
Họ đã đầu tư vào bất động sản năm ngoái.
2 Từ: properties
Phiên âm: /ˈprɒpətiz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các tính chất/thuộc tính Ngữ cảnh: Đặc tính vật liệu/vật chất trong khoa học Water has unique properties.
Nước có những tính chất độc đáo.
3 Từ: intellectual property
Phiên âm: /ˌɪntəˈlɛktʃuəl ˈprɒpəti/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sở hữu trí tuệ Ngữ cảnh: Quyền đối với sáng tạo, nhãn hiệu, tác phẩm The patent is intellectual property.
Bằng sáng chế là SHTT.
4 Từ: property tax
Phiên âm: /ˈprɒpəti tæks/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thuế tài sản/nhà đất Ngữ cảnh: Thuế đánh vào bất động sản Property tax rates increased.
Thuế tài sản đã tăng.

Từ đồng nghĩa "property"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "property"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

personal/stolen property

tài sản cá nhân / bị đánh cắp

Lưu sổ câu

2

This building is government property.

Tòa nhà này là tài sản của chính phủ.

Lưu sổ câu

3

Be careful not to damage other people's property.

Cẩn thận kẻo làm hư hỏng tài sản của người khác.

Lưu sổ câu

4

The price of property has risen enormously.

Giá bất động sản tăng chóng mặt.

Lưu sổ câu

5

A sign indicates that it is now private property.

Một dấu hiệu cho biết nó hiện là tài sản tư nhân.

Lưu sổ câu

6

commercial/residential property

bất động sản thương mại / nhà ở

Lưu sổ câu

7

property prices/values/taxes

giá bất động sản / giá trị / thuế

Lưu sổ câu

8

a property developer/owner

một nhà phát triển / chủ sở hữu bất động sản

Lưu sổ câu

9

property development/investment

phát triển / đầu tư bất động sản

Lưu sổ câu

10

a slump in the property market

thị trường bất động sản lao dốc

Lưu sổ câu

11

The storms caused millions of pounds worth of property damage.

Các cơn bão đã gây ra thiệt hại tài sản trị giá hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

12

to own/buy/purchase/acquire/sell a property

sở hữu / mua / mua / mua / bán tài sản

Lưu sổ câu

13

Be careful not to damage other people’s property.

Hãy cẩn thận để không làm hỏng tài sản của người khác.

Lưu sổ câu

14

The market was known as a place where people disposed of stolen property.

Chợ được biết đến là nơi mọi người xử lý tài sản trộm cắp.

Lưu sổ câu

15

The youths were convicted of defacing public property.

Các thanh niên bị kết tội tiêu hủy tài sản công.

Lưu sổ câu

16

We have a buyer who would like to view the property.

Chúng tôi có một người mua muốn xem tài sản.

Lưu sổ câu

17

How does it feel to be a woman of property?

Bạn cảm thấy thế nào khi trở thành một người phụ nữ có tài sản?

Lưu sổ câu

18

Students are not allowed on school property outside of school hours.

Học sinh không được phép vào tài sản của trường ngoài giờ học.

Lưu sổ câu

19

They are living in rented property.

Họ đang sống trong khu nhà thuê.

Lưu sổ câu

20

Once the tenants have left, the property will be put on the market.

Khi những người thuê nhà đã rời đi, tài sản sẽ được đưa ra thị trường.

Lưu sổ câu

21

The property was valued at $750 000.

Tài sản được định giá $ 750 000.

Lưu sổ câu

22

They decided to rent out the property while they were abroad.

Họ quyết định cho thuê tài sản khi ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

We have a potential buyer who wants to view the property.

Chúng tôi có một người mua tiềm năng muốn xem tài sản.

Lưu sổ câu

24

Be careful not to damage other people's property.

Hãy cẩn thận để không làm hỏng tài sản của người khác.

Lưu sổ câu

25

rental/investment properties

bất động sản cho thuê / đầu tư

Lưu sổ câu

26

There are a lot of empty properties in the area.

Có rất nhiều bất động sản trống trong khu vực.

Lưu sổ câu

27

Compare the physical properties of the two substances.

So sánh tính chất vật lý của hai chất.

Lưu sổ câu

28

a plant with medicinal properties

một loại cây có đặc tính chữa bệnh

Lưu sổ câu

29

The substance has properties similar to plastic.

Chất có tính chất gần giống chất dẻo.

Lưu sổ câu

30

The difference occurs because of local variation in soil properties.

Sự khác biệt xảy ra do sự thay đổi cục bộ trong các đặc tính của đất.

Lưu sổ câu