Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

promptly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ promptly trong tiếng Anh

promptly /ˈprɒmptli/
- (adv) : mau lẹ, ngay lập tức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

promptly: Kịp thời

Promptly là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách nhanh chóng hoặc kịp thời.

  • He responded promptly to the invitation. (Anh ấy đã phản hồi kịp thời lời mời.)
  • We expect the delivery to be made promptly. (Chúng tôi mong đợi việc giao hàng được thực hiện kịp thời.)
  • The doctor arrived promptly at the scheduled time. (Bác sĩ đến đúng giờ đã lên lịch.)

Bảng biến thể từ "promptly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: promptly
Phiên âm: /ˈprɒmptli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ngay lập tức; đúng giờ Ngữ cảnh: Thực hiện mà không chậm trễ He answered promptly.
Anh ấy trả lời ngay.
2 Từ: prompt
Phiên âm: /prɒmpt/ Loại từ: Tính từ (liên hệ) Nghĩa: Nhanh, kịp thời Ngữ cảnh: Tính chất của hành động đúng lúc A prompt response is appreciated.
Một phản hồi kịp thời được đánh giá cao.

Từ đồng nghĩa "promptly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "promptly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She deals with all the correspondence promptly and efficiently.

Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Lưu sổ câu

2

They arrived promptly at two o'clock.

Họ đến kịp lúc hai giờ.

Lưu sổ câu

3

She read the letter and promptly burst into tears.

Cô ấy đọc lá thư và bật khóc ngay lập tức.

Lưu sổ câu

4

They arrived promptly at two o'clock.

Họ đến kịp lúc hai giờ.

Lưu sổ câu

5

I ordered the supplies and they promptly arrived the next day.

Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu