promptly: Kịp thời
Promptly là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách nhanh chóng hoặc kịp thời.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
promptly
|
Phiên âm: /ˈprɒmptli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ngay lập tức; đúng giờ | Ngữ cảnh: Thực hiện mà không chậm trễ |
He answered promptly. |
Anh ấy trả lời ngay. |
| 2 |
Từ:
prompt
|
Phiên âm: /prɒmpt/ | Loại từ: Tính từ (liên hệ) | Nghĩa: Nhanh, kịp thời | Ngữ cảnh: Tính chất của hành động đúng lúc |
A prompt response is appreciated. |
Một phản hồi kịp thời được đánh giá cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She deals with all the correspondence promptly and efficiently. Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. |
Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They arrived promptly at two o'clock. Họ đến kịp lúc hai giờ. |
Họ đến kịp lúc hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She read the letter and promptly burst into tears. Cô ấy đọc lá thư và bật khóc ngay lập tức. |
Cô ấy đọc lá thư và bật khóc ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They arrived promptly at two o'clock. Họ đến kịp lúc hai giờ. |
Họ đến kịp lúc hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I ordered the supplies and they promptly arrived the next day. Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào ngày hôm sau. |
Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |