Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

promotion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ promotion trong tiếng Anh

promotion /prəˈməʊʃn/
- (n) : sự thăng chức, sự thăng cấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

promotion: Sự thăng chức, khuyến mãi

Promotion là việc thăng chức trong công việc hoặc một chiến dịch khuyến mãi sản phẩm hoặc dịch vụ.

  • She received a promotion after working hard for the company. (Cô ấy nhận được sự thăng chức sau khi làm việc chăm chỉ cho công ty.)
  • The store is offering a promotion with discounts on selected items. (Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi với giảm giá cho các mặt hàng chọn lọc.)
  • They had a promotion for the new product to increase sales. (Họ đã có một chiến dịch khuyến mãi cho sản phẩm mới để tăng doanh số.)

Bảng biến thể từ "promotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: promotion
Phiên âm: /prəˈməʊʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thăng chức; khuyến mãi; xúc tiến Ngữ cảnh: Lên chức; ưu đãi bán hàng; hoạt động quảng bá She got a promotion last month.
Cô ấy được thăng chức tháng trước.
2 Từ: self-promotion
Phiên âm: /ˌself prəˈməʊʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tự quảng bá Ngữ cảnh: Quảng bá bản thân/thành tựu cá nhân Too much self-promotion can be off-putting.
Tự quảng bá quá mức có thể gây khó chịu.
3 Từ: promotional campaign
Phiên âm: /prəˈməʊʃənl kæmˈpeɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chiến dịch quảng bá Ngữ cảnh: Loạt hoạt động marketing có kế hoạch The promotional campaign boosted sales.
Chiến dịch quảng bá đã tăng doanh số.

Từ đồng nghĩa "promotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "promotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The new job is a promotion for him.

Công việc mới là một sự thăng tiến cho anh ấy.

Lưu sổ câu

2

Her promotion to Sales Manager took everyone by surprise.

Việc thăng chức của cô ấy lên Giám đốc bán hàng đã khiến mọi người ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

3

a job with excellent promotion prospects

một công việc có triển vọng thăng tiến xuất sắc

Lưu sổ câu

4

the team’s promotion to the First Division

đội thăng hạng Nhất

Lưu sổ câu

5

Her job is mainly concerned with sales and promotion.

Công việc của cô chủ yếu liên quan đến bán hàng và quảng cáo.

Lưu sổ câu

6

We are doing a special promotion of Chilean wines.

Chúng tôi đang thực hiện một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho rượu vang Chile.

Lưu sổ câu

7

We're doing a major book promotion at key bookshops this week.

Chúng tôi đang thực hiện một đợt khuyến mãi sách lớn tại các hiệu sách quan trọng trong tuần này.

Lưu sổ câu

8

a society for the promotion of religious tolerance

một xã hội thúc đẩy lòng khoan dung tôn giáo

Lưu sổ câu

9

The new health promotion clinic will provide free check-ups.

Phòng khám nâng cao sức khỏe mới sẽ khám miễn phí.

Lưu sổ câu

10

If I can't get promotion soon, I'll look for another job.

Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác.

Lưu sổ câu

11

She felt she had little chance of promotion in her job.

Cô ấy cảm thấy mình có ít cơ hội thăng tiến trong công việc.

Lưu sổ câu

12

The company encourages internal promotion.

Công ty khuyến khích xúc tiến nội bộ.

Lưu sổ câu

13

her promotion from assistant to associate professor

cô ấy thăng chức từ trợ lý lên phó giáo sư

Lưu sổ câu

14

We congratulate Richard on his well-deserved promotion.

Chúng tôi chúc mừng Richard về sự thăng tiến xứng đáng của anh ấy.

Lưu sổ câu

15

The team's chances of promotion took a knock when they lost at home.

Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà.

Lưu sổ câu

16

With three matches remaining, there are six teams in the promotion race.

Với ba trận đấu còn lại, có sáu đội trong cuộc đua thăng hạng.

Lưu sổ câu

17

a special promotion of local products

một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho các sản phẩm địa phương

Lưu sổ câu

18

She works in sales and promotion.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bán hàng và quảng cáo.

Lưu sổ câu

19

If I can't get promotion soon, I'll look for another job.

Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác.

Lưu sổ câu

20

The team's chances of promotion took a knock when they lost at home.

Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà.

Lưu sổ câu