promotion: Sự thăng chức, khuyến mãi
Promotion là việc thăng chức trong công việc hoặc một chiến dịch khuyến mãi sản phẩm hoặc dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
promotion
|
Phiên âm: /prəˈməʊʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thăng chức; khuyến mãi; xúc tiến | Ngữ cảnh: Lên chức; ưu đãi bán hàng; hoạt động quảng bá |
She got a promotion last month. |
Cô ấy được thăng chức tháng trước. |
| 2 |
Từ:
self-promotion
|
Phiên âm: /ˌself prəˈməʊʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tự quảng bá | Ngữ cảnh: Quảng bá bản thân/thành tựu cá nhân |
Too much self-promotion can be off-putting. |
Tự quảng bá quá mức có thể gây khó chịu. |
| 3 |
Từ:
promotional campaign
|
Phiên âm: /prəˈməʊʃənl kæmˈpeɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Chiến dịch quảng bá | Ngữ cảnh: Loạt hoạt động marketing có kế hoạch |
The promotional campaign boosted sales. |
Chiến dịch quảng bá đã tăng doanh số. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The new job is a promotion for him. Công việc mới là một sự thăng tiến cho anh ấy. |
Công việc mới là một sự thăng tiến cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her promotion to Sales Manager took everyone by surprise. Việc thăng chức của cô ấy lên Giám đốc bán hàng đã khiến mọi người ngạc nhiên. |
Việc thăng chức của cô ấy lên Giám đốc bán hàng đã khiến mọi người ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a job with excellent promotion prospects một công việc có triển vọng thăng tiến xuất sắc |
một công việc có triển vọng thăng tiến xuất sắc | Lưu sổ câu |
| 4 |
the team’s promotion to the First Division đội thăng hạng Nhất |
đội thăng hạng Nhất | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her job is mainly concerned with sales and promotion. Công việc của cô chủ yếu liên quan đến bán hàng và quảng cáo. |
Công việc của cô chủ yếu liên quan đến bán hàng và quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We are doing a special promotion of Chilean wines. Chúng tôi đang thực hiện một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho rượu vang Chile. |
Chúng tôi đang thực hiện một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho rượu vang Chile. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We're doing a major book promotion at key bookshops this week. Chúng tôi đang thực hiện một đợt khuyến mãi sách lớn tại các hiệu sách quan trọng trong tuần này. |
Chúng tôi đang thực hiện một đợt khuyến mãi sách lớn tại các hiệu sách quan trọng trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a society for the promotion of religious tolerance một xã hội thúc đẩy lòng khoan dung tôn giáo |
một xã hội thúc đẩy lòng khoan dung tôn giáo | Lưu sổ câu |
| 9 |
The new health promotion clinic will provide free check-ups. Phòng khám nâng cao sức khỏe mới sẽ khám miễn phí. |
Phòng khám nâng cao sức khỏe mới sẽ khám miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 10 |
If I can't get promotion soon, I'll look for another job. Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác. |
Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She felt she had little chance of promotion in her job. Cô ấy cảm thấy mình có ít cơ hội thăng tiến trong công việc. |
Cô ấy cảm thấy mình có ít cơ hội thăng tiến trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company encourages internal promotion. Công ty khuyến khích xúc tiến nội bộ. |
Công ty khuyến khích xúc tiến nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
her promotion from assistant to associate professor cô ấy thăng chức từ trợ lý lên phó giáo sư |
cô ấy thăng chức từ trợ lý lên phó giáo sư | Lưu sổ câu |
| 14 |
We congratulate Richard on his well-deserved promotion. Chúng tôi chúc mừng Richard về sự thăng tiến xứng đáng của anh ấy. |
Chúng tôi chúc mừng Richard về sự thăng tiến xứng đáng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The team's chances of promotion took a knock when they lost at home. Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà. |
Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
With three matches remaining, there are six teams in the promotion race. Với ba trận đấu còn lại, có sáu đội trong cuộc đua thăng hạng. |
Với ba trận đấu còn lại, có sáu đội trong cuộc đua thăng hạng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a special promotion of local products một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho các sản phẩm địa phương |
một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho các sản phẩm địa phương | Lưu sổ câu |
| 18 |
She works in sales and promotion. Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bán hàng và quảng cáo. |
Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bán hàng và quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If I can't get promotion soon, I'll look for another job. Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác. |
Nếu không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm việc khác. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The team's chances of promotion took a knock when they lost at home. Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà. |
Cơ hội thăng hạng của đội đã thành công khi họ để thua trên sân nhà. | Lưu sổ câu |