Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

project là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ project trong tiếng Anh

project /ˈprɒdʒekt/
- (n) (v) : đề án, dự án, kế hoạch; dự kiến, kế hoạch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

project: Dự án

Project là một kế hoạch hoặc công việc được thực hiện để đạt được một mục tiêu hoặc kết quả nào đó.

  • They started a new project to improve the local community. (Họ bắt đầu một dự án mới để cải thiện cộng đồng địa phương.)
  • She is working on a project to build a new app for smartphones. (Cô ấy đang làm việc trên một dự án để xây dựng một ứng dụng mới cho điện thoại thông minh.)
  • The project aims to reduce waste in the city. (Dự án nhằm mục đích giảm thiểu rác thải trong thành phố.)

Bảng biến thể từ "project"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: project
Phiên âm: /ˈprɒdʒekt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dự án Ngữ cảnh: Công việc có mục tiêu, thời hạn, nguồn lực The bridge project will take two years.
Dự án cây cầu sẽ mất hai năm.
2 Từ: project
Phiên âm: /prəˈdʒekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dự đoán; chiếu (hình/âm) Ngữ cảnh: Ước tính tương lai; chiếu lên bề mặt We project sales to grow 10%.
Chúng tôi dự đoán doanh số tăng 10%.
3 Từ: projection
Phiên âm: /prəˈdʒekʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dự báo; phép chiếu Ngữ cảnh: Con số ước tính; chiếu hình học/hình ảnh The revenue projection looks realistic.
Dự báo doanh thu trông thực tế.
4 Từ: projector
Phiên âm: /prəˈdʒektər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy chiếu Ngữ cảnh: Thiết bị chiếu hình/slide lên màn The classroom projector needs repair.
Máy chiếu trong lớp cần sửa.
5 Từ: projected
Phiên âm: /prəˈdʒektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dự kiến, ước tính Ngữ cảnh: Được tính toán cho tương lai The projected budget is $1 million.
Ngân sách dự kiến là 1 triệu đô.

Từ đồng nghĩa "project"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "project"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a history project

một dự án lịch sử

Lưu sổ câu

2

My class is doing a project on medieval towns.

Lớp tôi đang làm một dự án về các thị trấn thời Trung cổ.

Lưu sổ câu

3

The final term will be devoted to project work.

Học kỳ cuối cùng sẽ được dành cho công việc của dự án.

Lưu sổ câu

4

We worked on various projects together.

Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án khác nhau.

Lưu sổ câu

5

About 300 schools are involved in the project.

Khoảng 300 trường học tham gia vào dự án.

Lưu sổ câu

6

to fund/finance a project

tài trợ / tài trợ cho một dự án

Lưu sổ câu

7

to start/launch/initiate a project

để bắt đầu / khởi chạy / bắt đầu một dự án

Lưu sổ câu

8

to undertake/complete a project

đảm nhận / hoàn thành một dự án

Lưu sổ câu

9

a building/construction project

một tòa nhà / dự án xây dựng

Lưu sổ câu

10

They've set up a research project to investigate the harmful effects of air pollution.

Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí.

Lưu sổ câu

11

Work has begun on a project to build a new hospital.

Dự án xây dựng bệnh viện mới đã bắt đầu.

Lưu sổ câu

12

They are taking part in a project on the genetics of eating disorders.

Họ đang tham gia một dự án về sự di truyền của chứng rối loạn ăn uống.

Lưu sổ câu

13

a project manager/team

quản lý dự án / nhóm

Lưu sổ câu

14

The party attempted to assemble its aims into a focused political project.

Đảng đã cố gắng tập hợp các mục tiêu của mình thành một dự án chính trị tập trung.

Lưu sổ câu

15

Going into the projects alone can be dangerous.

Đi vào các dự án một mình có thể nguy hiểm.

Lưu sổ câu

16

The company runs large construction projects.

Công ty điều hành các dự án xây dựng lớn.

Lưu sổ câu

17

He embarked on an ambitious project to translate all the works of Plato.

Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng là dịch tất cả các tác phẩm của Plato.

Lưu sổ câu

18

We are seeking funding for this project.

Chúng tôi đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án này.

Lưu sổ câu

19

He needed some financial assistance from the bank to get his project off the ground.

Anh ấy cần một số hỗ trợ tài chính từ ngân hàng để khởi động dự án của mình.

Lưu sổ câu

20

The project aims to reduce homelessness.

Dự án nhằm giảm thiểu tình trạng vô gia cư.

Lưu sổ câu

21

The scheme will be extended throughout the country after a successful six-month pilot project.

Đề án sẽ được mở rộng trên toàn quốc sau một dự án thí điểm kéo dài sáu tháng thành công.

Lưu sổ câu

22

The wedding became her pet project, and she spent hours organizing it.

Đám cưới trở thành dự án thú cưng của cô, và cô đã dành hàng giờ để tổ chức nó.

Lưu sổ câu

23

The proposed reform project contains some interesting ideas.

Dự án cải cách được đề xuất chứa một số ý tưởng thú vị.

Lưu sổ câu

24

They've set up a research project to investigate the harmful effects of air pollution.

Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí.

Lưu sổ câu

25

Our income is projected to rise by eight percent over the year.

Thu nhập của chúng ta được dự đoán tăng 8% một năm.

Lưu sổ câu