project: Dự án
Project là một kế hoạch hoặc công việc được thực hiện để đạt được một mục tiêu hoặc kết quả nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
project
|
Phiên âm: /ˈprɒdʒekt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dự án | Ngữ cảnh: Công việc có mục tiêu, thời hạn, nguồn lực |
The bridge project will take two years. |
Dự án cây cầu sẽ mất hai năm. |
| 2 |
Từ:
project
|
Phiên âm: /prəˈdʒekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dự đoán; chiếu (hình/âm) | Ngữ cảnh: Ước tính tương lai; chiếu lên bề mặt |
We project sales to grow 10%. |
Chúng tôi dự đoán doanh số tăng 10%. |
| 3 |
Từ:
projection
|
Phiên âm: /prəˈdʒekʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dự báo; phép chiếu | Ngữ cảnh: Con số ước tính; chiếu hình học/hình ảnh |
The revenue projection looks realistic. |
Dự báo doanh thu trông thực tế. |
| 4 |
Từ:
projector
|
Phiên âm: /prəˈdʒektər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy chiếu | Ngữ cảnh: Thiết bị chiếu hình/slide lên màn |
The classroom projector needs repair. |
Máy chiếu trong lớp cần sửa. |
| 5 |
Từ:
projected
|
Phiên âm: /prəˈdʒektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dự kiến, ước tính | Ngữ cảnh: Được tính toán cho tương lai |
The projected budget is $1 million. |
Ngân sách dự kiến là 1 triệu đô. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a history project một dự án lịch sử |
một dự án lịch sử | Lưu sổ câu |
| 2 |
My class is doing a project on medieval towns. Lớp tôi đang làm một dự án về các thị trấn thời Trung cổ. |
Lớp tôi đang làm một dự án về các thị trấn thời Trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The final term will be devoted to project work. Học kỳ cuối cùng sẽ được dành cho công việc của dự án. |
Học kỳ cuối cùng sẽ được dành cho công việc của dự án. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We worked on various projects together. Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án khác nhau. |
Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
About 300 schools are involved in the project. Khoảng 300 trường học tham gia vào dự án. |
Khoảng 300 trường học tham gia vào dự án. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to fund/finance a project tài trợ / tài trợ cho một dự án |
tài trợ / tài trợ cho một dự án | Lưu sổ câu |
| 7 |
to start/launch/initiate a project để bắt đầu / khởi chạy / bắt đầu một dự án |
để bắt đầu / khởi chạy / bắt đầu một dự án | Lưu sổ câu |
| 8 |
to undertake/complete a project đảm nhận / hoàn thành một dự án |
đảm nhận / hoàn thành một dự án | Lưu sổ câu |
| 9 |
a building/construction project một tòa nhà / dự án xây dựng |
một tòa nhà / dự án xây dựng | Lưu sổ câu |
| 10 |
They've set up a research project to investigate the harmful effects of air pollution. Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí. |
Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Work has begun on a project to build a new hospital. Dự án xây dựng bệnh viện mới đã bắt đầu. |
Dự án xây dựng bệnh viện mới đã bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are taking part in a project on the genetics of eating disorders. Họ đang tham gia một dự án về sự di truyền của chứng rối loạn ăn uống. |
Họ đang tham gia một dự án về sự di truyền của chứng rối loạn ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a project manager/team quản lý dự án / nhóm |
quản lý dự án / nhóm | Lưu sổ câu |
| 14 |
The party attempted to assemble its aims into a focused political project. Đảng đã cố gắng tập hợp các mục tiêu của mình thành một dự án chính trị tập trung. |
Đảng đã cố gắng tập hợp các mục tiêu của mình thành một dự án chính trị tập trung. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Going into the projects alone can be dangerous. Đi vào các dự án một mình có thể nguy hiểm. |
Đi vào các dự án một mình có thể nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company runs large construction projects. Công ty điều hành các dự án xây dựng lớn. |
Công ty điều hành các dự án xây dựng lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He embarked on an ambitious project to translate all the works of Plato. Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng là dịch tất cả các tác phẩm của Plato. |
Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng là dịch tất cả các tác phẩm của Plato. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We are seeking funding for this project. Chúng tôi đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án này. |
Chúng tôi đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He needed some financial assistance from the bank to get his project off the ground. Anh ấy cần một số hỗ trợ tài chính từ ngân hàng để khởi động dự án của mình. |
Anh ấy cần một số hỗ trợ tài chính từ ngân hàng để khởi động dự án của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The project aims to reduce homelessness. Dự án nhằm giảm thiểu tình trạng vô gia cư. |
Dự án nhằm giảm thiểu tình trạng vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The scheme will be extended throughout the country after a successful six-month pilot project. Đề án sẽ được mở rộng trên toàn quốc sau một dự án thí điểm kéo dài sáu tháng thành công. |
Đề án sẽ được mở rộng trên toàn quốc sau một dự án thí điểm kéo dài sáu tháng thành công. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The wedding became her pet project, and she spent hours organizing it. Đám cưới trở thành dự án thú cưng của cô, và cô đã dành hàng giờ để tổ chức nó. |
Đám cưới trở thành dự án thú cưng của cô, và cô đã dành hàng giờ để tổ chức nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The proposed reform project contains some interesting ideas. Dự án cải cách được đề xuất chứa một số ý tưởng thú vị. |
Dự án cải cách được đề xuất chứa một số ý tưởng thú vị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They've set up a research project to investigate the harmful effects of air pollution. Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí. |
Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our income is projected to rise by eight percent over the year. Thu nhập của chúng ta được dự đoán tăng 8% một năm. |
Thu nhập của chúng ta được dự đoán tăng 8% một năm. | Lưu sổ câu |