Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

projection là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ projection trong tiếng Anh

projection /prəˈdʒɛkʃən/
- adverb : hình chiếu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

projection: Dự báo; hình chiếu

Projection là danh từ chỉ dự đoán trong tương lai dựa trên dữ liệu; hoặc hình ảnh, ánh sáng được chiếu ra.

  • The company’s sales projection is optimistic. (Dự báo doanh số của công ty rất lạc quan.)
  • The projector displayed the image on the wall. (Máy chiếu hiển thị hình ảnh lên tường.)
  • Population projections suggest steady growth. (Dự báo dân số cho thấy tăng trưởng ổn định.)

Bảng biến thể từ "projection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "projection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "projection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to make forward/backward projections of population figures

để đưa ra các dự báo về phía trước / phía sau của các số liệu dân số

Lưu sổ câu

2

Sales have exceeded our projections.

Doanh số bán hàng đã vượt quá dự đoán của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

Calculations are based on a projection of existing trends.

Các tính toán dựa trên dự báo các xu hướng hiện có.

Lưu sổ câu

4

the projection of three-dimensional images on a computer screen

chiếu hình ảnh ba chiều trên màn hình máy tính

Lưu sổ câu

5

laser projections

chiếu tia laze

Lưu sổ câu

6

map projections

dự báo bản đồ

Lưu sổ câu

7

tiny projections on the cell

những phép chiếu nhỏ trên tế bào

Lưu sổ câu

8

voice projection

chiếu bằng giọng nói

Lưu sổ câu

9

We have been making forward projections as to future profitability of the firm.

Chúng tôi đã đưa ra những dự đoán về khả năng sinh lời trong tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

10

On current projections, there will be more than fifty million people over 65 in 2020.

Theo dự đoán hiện tại, sẽ có hơn 50 triệu người trên 65 tuổi vào năm 2020.

Lưu sổ câu

11

The council has revised its projections of funding requirements upwards.

Hội đồng đã sửa đổi dự kiến ​​của mình về các yêu cầu tài trợ trở lên.

Lưu sổ câu

12

They presented profit projections for the rest of the year.

Họ trình bày dự báo lợi nhuận cho những năm còn lại.

Lưu sổ câu

13

We have been making forward projections as to future profitability of the firm.

Chúng tôi đã đưa ra những dự đoán về khả năng sinh lời trong tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

14

On current projections, there will be more than fifty million people over 65 in 2020.

Theo dự đoán hiện tại, sẽ có hơn 50 triệu người trên 65 tuổi vào năm 2020.

Lưu sổ câu