Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

profit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ profit trong tiếng Anh

profit /ˈprɒfɪt/
- (n) : thuận lợi, lợi ích, lợi nhuận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

profit: Lợi nhuận

Profit là số tiền thu được từ việc bán hàng hoặc dịch vụ sau khi đã trừ đi các chi phí.

  • The company reported a significant profit this quarter. (Công ty báo cáo lợi nhuận đáng kể trong quý này.)
  • They made a profit by selling their products at a higher price. (Họ tạo ra lợi nhuận bằng cách bán sản phẩm với giá cao hơn.)
  • The business's profit margin has been steadily increasing. (Biên lợi nhuận của doanh nghiệp đã tăng đều đặn.)

Bảng biến thể từ "profit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: profit
Phiên âm: /ˈprɒfɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lợi nhuận Ngữ cảnh: Chênh lệch dương giữa doanh thu và chi phí The company reported a higher profit this quarter.
Công ty báo lợi nhuận cao hơn quý này.
2 Từ: profit
Phiên âm: /ˈprɒfɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiếm lời; hưởng lợi Ngữ cảnh: Nhận được lợi ích tài chính/khác Investors profited from the market rally.
Nhà đầu tư hưởng lợi từ thị trường tăng.
3 Từ: profitable
Phiên âm: /ˈprɒfɪtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lãi Ngữ cảnh: Tạo ra lợi nhuận It’s a highly profitable product line.
Đây là dòng sản phẩm rất có lãi.
4 Từ: profitability
Phiên âm: /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng sinh lời Ngữ cảnh: Mức hiệu quả tạo lợi nhuận We need to improve profitability by 10%.
Cần cải thiện khả năng sinh lời 10%.
5 Từ: non-profit
Phiên âm: /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Phi lợi nhuận Ngữ cảnh: Tổ chức không vì mục tiêu lợi nhuận She works for a non-profit.
Cô ấy làm cho một tổ chức phi lợi nhuận.

Từ đồng nghĩa "profit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "profit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

annual/pre-tax/corporate profits

lợi nhuận hàng năm / trước thuế / doanh nghiệp

Lưu sổ câu

2

a rise/an increase/a jump/a drop/a fall in profits

tăng / tăng / nhảy / giảm / giảm lợi nhuận

Lưu sổ câu

3

to maximize/increase profits

để tối đa hóa / tăng lợi nhuận

Lưu sổ câu

4

to report/post profits of £50 million

báo cáo / đăng lợi nhuận 50 triệu bảng Anh

Lưu sổ câu

5

The sale generated record profits.

Việc bán hàng tạo ra lợi nhuận kỷ lục.

Lưu sổ câu

6

Net profit (= after you have paid costs and tax) was up 16.1 per cent.

Lợi nhuận ròng (= sau khi bạn đã thanh toán chi phí và thuế) tăng 16,1%.

Lưu sổ câu

7

The division's profit margins are being squeezed.

Biên lợi nhuận của bộ phận đang bị siết chặt.

Lưu sổ câu

8

The directors are driven only by the profit motive.

Các giám đốc chỉ bị thúc đẩy bởi động cơ lợi nhuận.

Lưu sổ câu

9

The company made a healthy profit on the deal.

Công ty thu được lợi nhuận tốt từ thương vụ này.

Lưu sổ câu

10

The radio station earns a profit from its advertising.

Đài phát thanh kiếm được lợi nhuận từ quảng cáo của mình.

Lưu sổ câu

11

There was little or no profit in the products themselves.

Có rất ít hoặc không có lợi nhuận trong chính các sản phẩm.

Lưu sổ câu

12

There isn’t much profit in running a restaurant these days.

Không có nhiều lợi nhuận khi điều hành một nhà hàng ngày nay.

Lưu sổ câu

13

We should be able to sell the house at a huge profit.

Chúng tôi có thể bán ngôi nhà với một khoản lợi nhuận khổng lồ.

Lưu sổ câu

14

The agency is voluntary and not run for profit.

Cơ quan này hoạt động tự nguyện và không hoạt động vì lợi nhuận.

Lưu sổ câu

15

Future lawyers could study this text with profit.

Các luật sư tương lai có thể nghiên cứu văn bản này với lợi nhuận.

Lưu sổ câu

16

She's only interested in making a quick profit.

Cô ấy chỉ quan tâm đến việc kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

Lưu sổ câu

17

Patents allowed inventors to profit from ownership of their inventions.

Bằng sáng chế cho phép các nhà phát minh thu lợi từ quyền sở hữu các phát minh của họ.

Lưu sổ câu

18

At whose expense are those obscene profits made?

Những khoản lợi nhuận bất minh đó được tạo ra với chi phí của ai?

Lưu sổ câu

19

Damaged goods mean lost profit.

Hàng hóa bị hư hỏng có nghĩa là lợi nhuận bị mất.

Lưu sổ câu

20

He's only interested in making a quick profit.

Anh ấy chỉ quan tâm đến việc kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

Lưu sổ câu

21

Investors will take the profits.

Các nhà đầu tư sẽ thu lợi nhuận.

Lưu sổ câu

22

Jakob had realized a personal profit of $240 000.

Jakob đã nhận được lợi nhuận cá nhân là 240 000 đô la.

Lưu sổ câu

23

The company started to show a profit in its first year.

Công ty bắt đầu có lãi trong năm đầu tiên.

Lưu sổ câu

24

The expected profits have not materialized.

Lợi nhuận dự kiến ​​không thành hiện thực.

Lưu sổ câu

25

The goods were sold for profit.

Hàng hóa đã được bán để thu lợi nhuận.

Lưu sổ câu

26

They closed down after years of low profits.

Họ đóng cửa sau nhiều năm lợi nhuận thấp.

Lưu sổ câu

27

a commodity that produced steady profits

một mặt hàng tạo ra lợi nhuận ổn định

Lưu sổ câu

28

an annual profit of £50 000

lợi nhuận hàng năm là 50 000 bảng Anh

Lưu sổ câu

29

We are continuing our strategy of profit maximization.

Chúng tôi đang tiếp tục chiến lược tối đa hóa lợi nhuận.

Lưu sổ câu

30

The company posted second-quarter profits of $570 million.

Công ty công bố lợi nhuận quý II là $ 570 triệu.

Lưu sổ câu

31

She's only interested in making a quick profit.

Cô ấy chỉ quan tâm đến việc kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

Lưu sổ câu

32

With his long white beard, he looks like an Old Testament prophet.

Với bộ râu dài màu trắng, ông ta trông giống như một nhà tiên tri trong Cựu Ước.

Lưu sổ câu

33

He's only interested in making a quick profit.

Anh ta chỉ quan tâm đến việc kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

Lưu sổ câu

34

Profits surged 41 per cent to £13 million.

Lợi nhuận tăng 41% lên 13 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu