Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

profession là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ profession trong tiếng Anh

profession /prəˈfeʃn/
- (n) : nghề, nghề nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

profession: Nghề nghiệp

Profession là một công việc đòi hỏi kỹ năng và giáo dục chuyên môn cao.

  • She chose a profession in medicine and became a doctor. (Cô ấy chọn nghề y và trở thành bác sĩ.)
  • Teaching is a respected profession in many cultures. (Giáo dục là một nghề được kính trọng trong nhiều nền văn hóa.)
  • He works in a creative profession as a graphic designer. (Anh ấy làm trong nghề sáng tạo với công việc thiết kế đồ họa.)

Bảng biến thể từ "profession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: profession
Phiên âm: /prəˈfeʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nghiệp (chuyên môn) Ngữ cảnh: Nghề đòi hỏi đào tạo/bằng cấp Teaching is a respected profession.
Giảng dạy là nghề được tôn trọng.
2 Từ: professional
Phiên âm: /prəˈfeʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chuyên nghiệp Ngữ cảnh: Theo tiêu chuẩn nghề nghiệp She gave a very professional presentation.
Cô ấy thuyết trình rất chuyên nghiệp.
3 Từ: professional
Phiên âm: /prəˈfeʃənl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chuyên nghiệp Ngữ cảnh: Người hành nghề có chuyên môn Consult a medical professional.
Hãy hỏi ý kiến một chuyên gia y tế.
4 Từ: professionalism
Phiên âm: /prəˈfeʃənəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính chuyên nghiệp Ngữ cảnh: Thái độ/kỹ năng chuẩn mực nghề nghiệp He handled the crisis with professionalism.
Anh ấy xử lý khủng hoảng rất chuyên nghiệp.
5 Từ: professionally
Phiên âm: /prəˈfeʃənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chuyên nghiệp Ngữ cảnh: Theo cách thức tiêu chuẩn nghề The event was professionally organized.
Sự kiện được tổ chức một cách chuyên nghiệp.

Từ đồng nghĩa "profession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "profession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the medical/legal/teaching profession

nghề y tế / pháp lý / giảng dạy

Lưu sổ câu

2

to enter/go into/join a profession

gia nhập / tham gia / gia nhập một nghề

Lưu sổ câu

3

the caring professions (= that involve looking after people)

nghề chăm sóc (= liên quan đến chăm sóc mọi người)

Lưu sổ câu

4

She was at the very top of her profession.

Cô ấy đã ở đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

5

senior members of the profession

thành viên cao cấp của nghề

Lưu sổ câu

6

He was a lawyer by profession.

Ông là một luật sư theo nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

7

The legal profession has/have always resisted change.

Nghề luật sư luôn chống lại sự thay đổi.

Lưu sổ câu

8

the licensing laws that regulate the profession

luật cấp phép điều chỉnh nghề nghiệp

Lưu sổ câu

9

employment in industry and the professions

việc làm trong ngành công nghiệp và các ngành nghề

Lưu sổ câu

10

a profession of faith

một lời tuyên xưng đức tin

Lưu sổ câu

11

His professions of love did not seem sincere.

Những lời tuyên bố về tình yêu của anh ấy dường như không chân thành.

Lưu sổ câu

12

He hopes to enter the medical profession.

Anh ấy hy vọng sẽ vào ngành y tế.

Lưu sổ câu

13

It's time to change your profession for something more exciting.

Đã đến lúc thay đổi nghề nghiệp của bạn để tìm một thứ thú vị hơn.

Lưu sổ câu

14

She entered the legal profession after college.

Cô bước vào nghề luật sau khi tốt nghiệp đại học.

Lưu sổ câu

15

What made you choose this profession?

Điều gì đã khiến bạn chọn nghề này?

Lưu sổ câu

16

We are members of an old and noble profession.

Chúng tôi là thành viên của một nghề lâu đời và cao quý.

Lưu sổ câu

17

She was shocked at her daughter's choice of profession.

Bà bị sốc trước sự lựa chọn nghề nghiệp của con gái mình.

Lưu sổ câu

18

a job where people can learn the profession

một công việc mà mọi người có thể học nghề

Lưu sổ câu

19

the primary reason why nurses leave the profession

lý do chính khiến y tá rời bỏ nghề này

Lưu sổ câu

20

I joined the profession when I was in my early twenties.

Tôi gia nhập nghề này khi mới ngoài hai mươi tuổi.

Lưu sổ câu

21

She's making an impact in her chosen profession.

Cô ấy đang tạo ra ảnh hưởng trong nghề nghiệp mà cô ấy đã chọn.

Lưu sổ câu

22

It's time to change your profession for something more exciting.

Đã đến lúc thay đổi nghề nghiệp của bạn cho một thứ gì đó thú vị hơn.

Lưu sổ câu

23

She was shocked at her daughter's choice of profession.

Bà bị sốc trước sự lựa chọn nghề nghiệp của con gái mình.

Lưu sổ câu

24

She's making an impact in her chosen profession.

Cô ấy đang tạo ra ảnh hưởng trong nghề nghiệp mà cô ấy đã chọn.

Lưu sổ câu

25

Anne enjoys her profession as a party planner.

Anne thích nghề làm người tổ chức tiệc.

Lưu sổ câu