Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

produce là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ produce trong tiếng Anh

produce /prəˈdjuːs/
- (v) : sản xuất, chế tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

produce: Sản xuất

Produce là động từ chỉ hành động tạo ra hoặc sản xuất cái gì đó, đặc biệt là hàng hóa hoặc sản phẩm.

  • The company produces high-quality electronics. (Công ty sản xuất các thiết bị điện tử chất lượng cao.)
  • Farmers produce a variety of crops each season. (Nông dân sản xuất nhiều loại cây trồng mỗi mùa.)
  • They produce the software in-house to ensure quality control. (Họ sản xuất phần mềm tại công ty để đảm bảo kiểm soát chất lượng.)

Bảng biến thể từ "produce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: produce
Phiên âm: /prəˈdjuːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sản xuất, tạo ra Ngữ cảnh: Tạo ra sản phẩm/kết quả The factory produces 1,000 cars a day.
Nhà máy sản xuất 1.000 xe mỗi ngày.
2 Từ: produced
Phiên âm: /prəˈdjuːst/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã sản xuất, đã tạo ra Ngữ cảnh: Kết quả đã hoàn thành They produced a new model last year.
Họ đã cho ra mắt mẫu mới năm ngoái.
3 Từ: producing
Phiên âm: /prəˈdjuːsɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang sản xuất Ngữ cảnh: Quá trình đang diễn ra The company is producing eco-friendly packaging.
Công ty đang sản xuất bao bì thân thiện môi trường.
4 Từ: produce
Phiên âm: /ˈprɒdjuːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nông sản (rau củ quả) Ngữ cảnh: Hàng tươi sống bày bán The market sells fresh produce.
Chợ bán nông sản tươi.
5 Từ: producer
Phiên âm: /prəˈdjuːsə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà sản xuất Ngữ cảnh: Người chịu trách nhiệm sản xuất phim/nhạc/hàng hóa She is a film producer.
Cô ấy là nhà sản xuất phim.

Từ đồng nghĩa "produce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "produce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our company mainly produces goods for export.

Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất hàng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

2

The local factory produces electronic components.

Nhà máy địa phương sản xuất linh kiện điện tử.

Lưu sổ câu

3

The region produces over 50 per cent of the country's wheat.

Khu vực này sản xuất hơn 50% lúa mì của cả nước.

Lưu sổ câu

4

I would like to find out more about how our food is produced.

Tôi muốn tìm hiểu thêm về cách thức sản xuất thực phẩm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

All our meat is locally produced.

Tất cả thịt của chúng tôi đều được sản xuất tại địa phương.

Lưu sổ câu

6

These shrubs produce bright red berries.

Những cây bụi này tạo ra những quả mọng màu đỏ tươi.

Lưu sổ câu

7

Under stress, the body produces adrenalin.

Khi bị căng thẳng, cơ thể sản xuất adrenalin.

Lưu sổ câu

8

Our cat produced kittens last week.

Con mèo của chúng tôi sinh ra mèo con vào tuần trước.

Lưu sổ câu

9

Her duty was to produce an heir to the throne.

Nhiệm vụ của cô là sinh ra người thừa kế ngai vàng.

Lưu sổ câu

10

The wine is produced from Chardonnay grapes.

Rượu được sản xuất từ ​​nho Chardonnay.

Lưu sổ câu

11

She produced a delicious meal out of a few leftovers.

Cô ấy tạo ra một bữa ăn ngon từ một ít thức ăn thừa.

Lưu sổ câu

12

United produced their best performance of the season.

United có màn trình diễn tốt nhất trong mùa giải.

Lưu sổ câu

13

He produces reports on economic and social trends for manufacturers and trade associations.

Ông đưa ra các báo cáo về xu hướng kinh tế và xã hội cho các nhà sản xuất và hiệp hội thương mại.

Lưu sổ câu

14

A phone call to the manager produced the result she wanted.

Một cuộc điện thoại cho người quản lý đã tạo ra kết quả mà cô ấy mong muốn.

Lưu sổ câu

15

His words failed to produce the desired effect.

Lời nói của ông không tạo được hiệu quả như mong muốn.

Lưu sổ câu

16

These reforms will produce little change.

Những cải cách này sẽ tạo ra ít thay đổi.

Lưu sổ câu

17

The drug produces a feeling of excitement.

Thuốc tạo ra cảm giác hưng phấn.

Lưu sổ câu

18

He produced a letter from his pocket.

Anh ta đưa ra một lá thư từ trong túi của mình.

Lưu sổ câu

19

She failed to produce any evidence to support these claims.

Cô ấy không đưa ra được bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho những tuyên bố này.

Lưu sổ câu

20

At the meeting the finance director produced the figures for the previous year.

Tại cuộc họp, giám đốc tài chính đưa ra các số liệu của năm trước.

Lưu sổ câu

21

He is the greatest athlete this country has ever produced.

Anh ấy là vận động viên vĩ đại nhất mà đất nước này từng sản sinh ra.

Lưu sổ câu

22

She produced a TV series about adopted children.

Cô ấy sản xuất một bộ phim truyền hình về những đứa con nuôi.

Lưu sổ câu

23

a factory that produces microchips

nhà máy sản xuất vi mạch

Lưu sổ câu

24

We sell only fresh local produce.

Chúng tôi chỉ bán các sản phẩm tươi sống của địa phương.

Lưu sổ câu

25

These goods are more efficiently produced in small associations.

Những hàng hóa này được sản xuất hiệu quả hơn trong các hiệp hội nhỏ.

Lưu sổ câu

26

These stores sell items which are produced and sold by cooperatives.

Các cửa hàng này bán các mặt hàng do các hợp tác xã sản xuất và bán.

Lưu sổ câu

27

The country produces more than two million barrels of oil per day.

Nước này sản xuất hơn hai triệu thùng dầu mỗi ngày.

Lưu sổ câu

28

the sale of sustainably produced timber

bán gỗ sản xuất bền vững

Lưu sổ câu

29

These plants produce bell-shaped flowers.

Những cây này tạo ra hoa hình chuông.

Lưu sổ câu

30

Leptin is a hormone produced by fat cells.

Leptin là một loại hormone được sản xuất bởi các tế bào mỡ.

Lưu sổ câu

31

fruit and vegetables that are produced locally

trái cây và rau quả được sản xuất tại địa phương

Lưu sổ câu

32

organically produced food

thực phẩm sản xuất hữu cơ

Lưu sổ câu

33

He moved to California intending to produce a third novel.

Ông chuyển đến California với ý định sản xuất cuốn tiểu thuyết thứ ba.

Lưu sổ câu

34

the sounds that are typically produced by an American orchestra

những âm thanh thường được tạo ra bởi một dàn nhạc Mỹ

Lưu sổ câu

35

The letter has been produced with digital technology.

Bức thư được sản xuất bằng công nghệ kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

36

this handsomely produced reference work

tác phẩm tham khảo được sản xuất thủ công này

Lưu sổ câu

37

The technology can be used to produce interactive educational programs.

Công nghệ này có thể được sử dụng để sản xuất các chương trình giáo dục tương tác.

Lưu sổ câu

38

He argued that wealth is produced by the labour power of the workers.

Ông cho rằng của cải do sức lao động của công nhân tạo ra.

Lưu sổ câu

39

Their strategy produced the desired outcome.

Chiến lược của họ đã tạo ra kết quả mong muốn.

Lưu sổ câu

40

Which method is likely to produce the best results?

Phương pháp nào có khả năng tạo ra kết quả tốt nhất?

Lưu sổ câu

41

The drug produced an improvement in all but one case.

Thuốc đã tạo ra sự cải thiện trong tất cả trừ một trường hợp.

Lưu sổ câu

42

The prime minister's speech produced an angry response from opposition parties.

Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập.

Lưu sổ câu

43

The questionnaire produced 9 000 replies.

Bảng câu hỏi tạo ra 9 000 câu trả lời.

Lưu sổ câu

44

The series was obviously cheaply produced.

Bộ truyện rõ ràng được sản xuất với giá rẻ.

Lưu sổ câu

45

a professionally produced CD

một CD được sản xuất chuyên nghiệp

Lưu sổ câu

46

a slickly produced thriller

một bộ phim kinh dị được sản xuất khéo léo

Lưu sổ câu

47

the wine-producing regions of France

các vùng sản xuất rượu vang của Pháp

Lưu sổ câu

48

The prime minister's speech produced an angry response from opposition parties.

Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập.

Lưu sổ câu