produce: Sản xuất
Produce là động từ chỉ hành động tạo ra hoặc sản xuất cái gì đó, đặc biệt là hàng hóa hoặc sản phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
produce
|
Phiên âm: /prəˈdjuːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sản xuất, tạo ra | Ngữ cảnh: Tạo ra sản phẩm/kết quả |
The factory produces 1,000 cars a day. |
Nhà máy sản xuất 1.000 xe mỗi ngày. |
| 2 |
Từ:
produced
|
Phiên âm: /prəˈdjuːst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã sản xuất, đã tạo ra | Ngữ cảnh: Kết quả đã hoàn thành |
They produced a new model last year. |
Họ đã cho ra mắt mẫu mới năm ngoái. |
| 3 |
Từ:
producing
|
Phiên âm: /prəˈdjuːsɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang sản xuất | Ngữ cảnh: Quá trình đang diễn ra |
The company is producing eco-friendly packaging. |
Công ty đang sản xuất bao bì thân thiện môi trường. |
| 4 |
Từ:
produce
|
Phiên âm: /ˈprɒdjuːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nông sản (rau củ quả) | Ngữ cảnh: Hàng tươi sống bày bán |
The market sells fresh produce. |
Chợ bán nông sản tươi. |
| 5 |
Từ:
producer
|
Phiên âm: /prəˈdjuːsə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà sản xuất | Ngữ cảnh: Người chịu trách nhiệm sản xuất phim/nhạc/hàng hóa |
She is a film producer. |
Cô ấy là nhà sản xuất phim. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our company mainly produces goods for export. Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất hàng xuất khẩu. |
Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất hàng xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The local factory produces electronic components. Nhà máy địa phương sản xuất linh kiện điện tử. |
Nhà máy địa phương sản xuất linh kiện điện tử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The region produces over 50 per cent of the country's wheat. Khu vực này sản xuất hơn 50% lúa mì của cả nước. |
Khu vực này sản xuất hơn 50% lúa mì của cả nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I would like to find out more about how our food is produced. Tôi muốn tìm hiểu thêm về cách thức sản xuất thực phẩm của chúng tôi. |
Tôi muốn tìm hiểu thêm về cách thức sản xuất thực phẩm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All our meat is locally produced. Tất cả thịt của chúng tôi đều được sản xuất tại địa phương. |
Tất cả thịt của chúng tôi đều được sản xuất tại địa phương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These shrubs produce bright red berries. Những cây bụi này tạo ra những quả mọng màu đỏ tươi. |
Những cây bụi này tạo ra những quả mọng màu đỏ tươi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Under stress, the body produces adrenalin. Khi bị căng thẳng, cơ thể sản xuất adrenalin. |
Khi bị căng thẳng, cơ thể sản xuất adrenalin. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Our cat produced kittens last week. Con mèo của chúng tôi sinh ra mèo con vào tuần trước. |
Con mèo của chúng tôi sinh ra mèo con vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her duty was to produce an heir to the throne. Nhiệm vụ của cô là sinh ra người thừa kế ngai vàng. |
Nhiệm vụ của cô là sinh ra người thừa kế ngai vàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The wine is produced from Chardonnay grapes. Rượu được sản xuất từ nho Chardonnay. |
Rượu được sản xuất từ nho Chardonnay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She produced a delicious meal out of a few leftovers. Cô ấy tạo ra một bữa ăn ngon từ một ít thức ăn thừa. |
Cô ấy tạo ra một bữa ăn ngon từ một ít thức ăn thừa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
United produced their best performance of the season. United có màn trình diễn tốt nhất trong mùa giải. |
United có màn trình diễn tốt nhất trong mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He produces reports on economic and social trends for manufacturers and trade associations. Ông đưa ra các báo cáo về xu hướng kinh tế và xã hội cho các nhà sản xuất và hiệp hội thương mại. |
Ông đưa ra các báo cáo về xu hướng kinh tế và xã hội cho các nhà sản xuất và hiệp hội thương mại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A phone call to the manager produced the result she wanted. Một cuộc điện thoại cho người quản lý đã tạo ra kết quả mà cô ấy mong muốn. |
Một cuộc điện thoại cho người quản lý đã tạo ra kết quả mà cô ấy mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His words failed to produce the desired effect. Lời nói của ông không tạo được hiệu quả như mong muốn. |
Lời nói của ông không tạo được hiệu quả như mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These reforms will produce little change. Những cải cách này sẽ tạo ra ít thay đổi. |
Những cải cách này sẽ tạo ra ít thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The drug produces a feeling of excitement. Thuốc tạo ra cảm giác hưng phấn. |
Thuốc tạo ra cảm giác hưng phấn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He produced a letter from his pocket. Anh ta đưa ra một lá thư từ trong túi của mình. |
Anh ta đưa ra một lá thư từ trong túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She failed to produce any evidence to support these claims. Cô ấy không đưa ra được bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho những tuyên bố này. |
Cô ấy không đưa ra được bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho những tuyên bố này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
At the meeting the finance director produced the figures for the previous year. Tại cuộc họp, giám đốc tài chính đưa ra các số liệu của năm trước. |
Tại cuộc họp, giám đốc tài chính đưa ra các số liệu của năm trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is the greatest athlete this country has ever produced. Anh ấy là vận động viên vĩ đại nhất mà đất nước này từng sản sinh ra. |
Anh ấy là vận động viên vĩ đại nhất mà đất nước này từng sản sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She produced a TV series about adopted children. Cô ấy sản xuất một bộ phim truyền hình về những đứa con nuôi. |
Cô ấy sản xuất một bộ phim truyền hình về những đứa con nuôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a factory that produces microchips nhà máy sản xuất vi mạch |
nhà máy sản xuất vi mạch | Lưu sổ câu |
| 24 |
We sell only fresh local produce. Chúng tôi chỉ bán các sản phẩm tươi sống của địa phương. |
Chúng tôi chỉ bán các sản phẩm tươi sống của địa phương. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These goods are more efficiently produced in small associations. Những hàng hóa này được sản xuất hiệu quả hơn trong các hiệp hội nhỏ. |
Những hàng hóa này được sản xuất hiệu quả hơn trong các hiệp hội nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
These stores sell items which are produced and sold by cooperatives. Các cửa hàng này bán các mặt hàng do các hợp tác xã sản xuất và bán. |
Các cửa hàng này bán các mặt hàng do các hợp tác xã sản xuất và bán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The country produces more than two million barrels of oil per day. Nước này sản xuất hơn hai triệu thùng dầu mỗi ngày. |
Nước này sản xuất hơn hai triệu thùng dầu mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the sale of sustainably produced timber bán gỗ sản xuất bền vững |
bán gỗ sản xuất bền vững | Lưu sổ câu |
| 29 |
These plants produce bell-shaped flowers. Những cây này tạo ra hoa hình chuông. |
Những cây này tạo ra hoa hình chuông. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Leptin is a hormone produced by fat cells. Leptin là một loại hormone được sản xuất bởi các tế bào mỡ. |
Leptin là một loại hormone được sản xuất bởi các tế bào mỡ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
fruit and vegetables that are produced locally trái cây và rau quả được sản xuất tại địa phương |
trái cây và rau quả được sản xuất tại địa phương | Lưu sổ câu |
| 32 |
organically produced food thực phẩm sản xuất hữu cơ |
thực phẩm sản xuất hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 33 |
He moved to California intending to produce a third novel. Ông chuyển đến California với ý định sản xuất cuốn tiểu thuyết thứ ba. |
Ông chuyển đến California với ý định sản xuất cuốn tiểu thuyết thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the sounds that are typically produced by an American orchestra những âm thanh thường được tạo ra bởi một dàn nhạc Mỹ |
những âm thanh thường được tạo ra bởi một dàn nhạc Mỹ | Lưu sổ câu |
| 35 |
The letter has been produced with digital technology. Bức thư được sản xuất bằng công nghệ kỹ thuật số. |
Bức thư được sản xuất bằng công nghệ kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 36 |
this handsomely produced reference work tác phẩm tham khảo được sản xuất thủ công này |
tác phẩm tham khảo được sản xuất thủ công này | Lưu sổ câu |
| 37 |
The technology can be used to produce interactive educational programs. Công nghệ này có thể được sử dụng để sản xuất các chương trình giáo dục tương tác. |
Công nghệ này có thể được sử dụng để sản xuất các chương trình giáo dục tương tác. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He argued that wealth is produced by the labour power of the workers. Ông cho rằng của cải do sức lao động của công nhân tạo ra. |
Ông cho rằng của cải do sức lao động của công nhân tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Their strategy produced the desired outcome. Chiến lược của họ đã tạo ra kết quả mong muốn. |
Chiến lược của họ đã tạo ra kết quả mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Which method is likely to produce the best results? Phương pháp nào có khả năng tạo ra kết quả tốt nhất? |
Phương pháp nào có khả năng tạo ra kết quả tốt nhất? | Lưu sổ câu |
| 41 |
The drug produced an improvement in all but one case. Thuốc đã tạo ra sự cải thiện trong tất cả trừ một trường hợp. |
Thuốc đã tạo ra sự cải thiện trong tất cả trừ một trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The prime minister's speech produced an angry response from opposition parties. Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập. |
Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The questionnaire produced 9 000 replies. Bảng câu hỏi tạo ra 9 000 câu trả lời. |
Bảng câu hỏi tạo ra 9 000 câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The series was obviously cheaply produced. Bộ truyện rõ ràng được sản xuất với giá rẻ. |
Bộ truyện rõ ràng được sản xuất với giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a professionally produced CD một CD được sản xuất chuyên nghiệp |
một CD được sản xuất chuyên nghiệp | Lưu sổ câu |
| 46 |
a slickly produced thriller một bộ phim kinh dị được sản xuất khéo léo |
một bộ phim kinh dị được sản xuất khéo léo | Lưu sổ câu |
| 47 |
the wine-producing regions of France các vùng sản xuất rượu vang của Pháp |
các vùng sản xuất rượu vang của Pháp | Lưu sổ câu |
| 48 |
The prime minister's speech produced an angry response from opposition parties. Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập. |
Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ các đảng đối lập. | Lưu sổ câu |