Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

problem là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ problem trong tiếng Anh

problem /ˈprɒbləm/
- (n) : vấn đề, điều khó giải quyết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

problem: Vấn đề

Problem là một tình huống hoặc điều gì đó cần được giải quyết hoặc khắc phục.

  • We need to solve this problem as soon as possible. (Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.)
  • The company is facing a financial problem due to poor sales. (Công ty đang gặp phải vấn đề tài chính do doanh số bán hàng yếu.)
  • He has a problem with his car and needs to have it repaired. (Anh ấy gặp vấn đề với chiếc xe và cần sửa chữa nó.)

Bảng biến thể từ "problem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: problem
Phiên âm: /ˈprɒbləm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vấn đề, rắc rối Ngữ cảnh: Điều cần giải quyết/khắc phục We need to solve this problem quickly.
Ta cần giải quyết vấn đề này nhanh.
2 Từ: problematic
Phiên âm: /ˌprɒbləˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vấn đề, rắc rối Ngữ cảnh: Gây khó khăn hoặc mơ hồ The policy is problematic for users.
Chính sách gây rắc rối cho người dùng.
3 Từ: problem-solving
Phiên âm: /ˈprɒbləm ˌsɒlvɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giải quyết vấn đề Ngữ cảnh: Kỹ năng/tiǹh huống xử lý vấn đề Problem-solving is vital at work.
Giải quyết vấn đề là kỹ năng thiết yếu.
4 Từ: problem-free
Phiên âm: /ˌprɒbləm ˈfriː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có vấn đề Ngữ cảnh: Trơn tru, không trục trặc The rollout was problem-free.
Việc triển khai diễn ra suôn sẻ.

Từ đồng nghĩa "problem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "problem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

big/serious/major problems

vấn đề lớn / nghiêm trọng / lớn

Lưu sổ câu

2

She has a lot of health problems.

Cô ấy gặp rất nhiều vấn đề về sức khỏe.

Lưu sổ câu

3

financial/social/technical problems

vấn đề tài chính / xã hội / kỹ thuật

Lưu sổ câu

4

Let me know if you have any problems.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào.

Lưu sổ câu

5

The government must address the problem of child poverty.

Chính phủ phải giải quyết vấn đề trẻ em nghèo.

Lưu sổ câu

6

We cannot tackle this problem effectively on our own.

Chúng ta không thể tự mình giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

7

We are dealing with a serious problem here.

Chúng tôi đang giải quyết một vấn đề nghiêm trọng ở đây.

Lưu sổ câu

8

Money isn't going to solve the problem.

Tiền sẽ không giải quyết được vấn đề.

Lưu sổ câu

9

to fix a problem

để khắc phục sự cố

Lưu sổ câu

10

If he chooses Mary it's bound to cause problems.

Nếu anh ta chọn Mary, điều đó chắc chắn sẽ gây ra vấn đề.

Lưu sổ câu

11

to pose/create a problem

đặt ra / tạo ra vấn đề

Lưu sổ câu

12

The problem first arose in 2018.

Vấn đề lần đầu tiên phát sinh vào năm 2018.

Lưu sổ câu

13

There is a problem with this argument.

Có vấn đề với lập luận này.

Lưu sổ câu

14

the problem of drug abuse

vấn đề lạm dụng ma túy

Lưu sổ câu

15

Most students face the problem of funding themselves while they are studying.

Hầu hết sinh viên phải đối mặt với vấn đề tự tài trợ trong khi họ đang theo học.

Lưu sổ câu

16

Unemployment is a very real problem for graduates now.

Thất nghiệp là một vấn đề rất thực tế đối với sinh viên tốt nghiệp hiện nay.

Lưu sổ câu

17

It’s a nice table! The only problem is (that) it’s too big for our room.

Đó là một chiếc bàn đẹp! Vấn đề duy nhất là (đó) nó quá lớn đối với phòng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

Part of the problem is the shape of the room.

Một phần của vấn đề là hình dạng của căn phòng.

Lưu sổ câu

19

Stop worrying about their marriage—it isn't your problem.

Đừng lo lắng về cuộc hôn nhân của họ

Lưu sổ câu

20

There's no history of heart problems (= disease connected with the heart) in our family.

Không có tiền sử bệnh tim (= bệnh liên quan đến tim) trong gia đình chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

mathematical problems

vấn đề toán học

Lưu sổ câu

22

to find the answer to the problem

để tìm câu trả lời cho vấn đề

Lưu sổ câu

23

The teacher set us 50 problems to do.

Giáo viên đặt cho chúng tôi 50 bài toán phải làm.

Lưu sổ câu

24

I have five problems to do for homework.

Tôi có năm vấn đề phải làm cho bài tập về nhà.

Lưu sổ câu

25

I have no problem with you working at home tomorrow.

Tôi không có vấn đề gì với việc bạn làm việc ở nhà vào ngày mai.

Lưu sổ câu

26

Do you have a problem with her?

Bạn có vấn đề với cô ấy?

Lưu sổ câu

27

If they can't afford to go, that's not my problem.

Nếu họ không đủ khả năng để đi, đó không phải là vấn đề của tôi.

Lưu sổ câu

28

‘Can I pay by credit card?’ ‘Yes, no problem.’

"Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?"

Lưu sổ câu

29

‘Thanks for the ride.’ ‘No problem.’

"Cảm ơn vì chuyến đi." "Không sao."

Lưu sổ câu

30

‘My parents will be furious!’ ‘That’s your problem.’

"Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận!" "Đó là vấn đề của bạn."

Lưu sổ câu

31

What's your problem?—I only asked if you could help me for ten minutes.

Vấn đề của bạn là gì? —Tôi chỉ hỏi bạn có thể giúp tôi trong vòng mười phút.

Lưu sổ câu

32

All the anti-depressant does is mask the problem.

Tất cả những gì thuốc chống trầm cảm làm là che giấu vấn đề.

Lưu sổ câu

33

Depression is a natural feeling if your problems seem intractable.

Trầm cảm là một cảm giác tự nhiên nếu các vấn đề của bạn dường như không thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

34

For years I've tried to overlook this problem.

Trong nhiều năm, tôi đã cố gắng bỏ qua vấn đề này.

Lưu sổ câu

35

Fortunately, it's easy to avoid any potential problems.

May mắn thay, thật dễ dàng để tránh mọi vấn đề tiềm ẩn.

Lưu sổ câu

36

Framing the problem is an important step.

Đóng khung vấn đề là một bước quan trọng.

Lưu sổ câu

37

She believes she may have found a solution to the problem.

Cô ấy tin rằng mình có thể đã tìm ra giải pháp cho vấn đề.

Lưu sổ câu

38

He developed a drinking problem.

Anh ta mắc chứng nghiện rượu.

Lưu sổ câu

39

She doesn't really see the problem.

Cô ấy không thực sự nhìn ra vấn đề.

Lưu sổ câu

40

He doesn't seem to understand my problem.

Anh ấy dường như không hiểu vấn đề của tôi.

Lưu sổ câu

41

She had to undergo surgery to cure the problem with her knee.

Cô ấy phải phẫu thuật để chữa trị vấn đề với đầu gối của mình.

Lưu sổ câu

42

He has been faced with all manner of problems in his new job.

Anh ấy đã phải đối mặt với tất cả các vấn đề trong công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

43

Her new job had taken her mind off her family problems for a while.

Công việc mới đã khiến tâm trí cô không còn vướng bận những vấn đề gia đình trong một thời gian.

Lưu sổ câu

44

I didn't imagine there would be a problem about getting tickets.

Tôi không tưởng tượng sẽ có vấn đề về việc mua vé.

Lưu sổ câu

45

I don't anticipate any future problems in that regard.

Tôi không đoán trước được bất kỳ vấn đề nào trong tương lai về vấn đề đó.

Lưu sổ câu

46

I forgot my problems for a moment.

Tôi quên mất vấn đề của mình trong giây lát.

Lưu sổ câu

47

I'm glad you finally admitted your problem.

Tôi rất vui vì cuối cùng bạn đã thừa nhận vấn đề của mình.

Lưu sổ câu

48

If the problem persists you should see a doctor.

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn, bạn nên đi khám.

Lưu sổ câu

49

Inadequate resources pose a problem for all members of staff.

Nguồn lực không đủ đặt ra một vấn đề cho tất cả các thành viên của nhân viên.

Lưu sổ câu

50

Most people can see the ethical problem with accepting such an offer.

Hầu hết mọi người có thể thấy vấn đề đạo đức khi chấp nhận một lời đề nghị như vậy.

Lưu sổ câu

51

No one ever asked why or how the problem originated.

Không ai hỏi tại sao hoặc làm thế nào vấn đề bắt nguồn.

Lưu sổ câu

52

Our greatest problem is the lack of funds.

Vấn đề lớn nhất của chúng tôi là thiếu vốn.

Lưu sổ câu

53

She had serious substance abuse problems with both cocaine and heroin.

Cô ấy có vấn đề về lạm dụng chất gây nghiện nghiêm trọng với cả cocaine và heroin.

Lưu sổ câu

54

She raised the problem of falling sales at the last meeting.

Cô ấy nêu ra vấn đề doanh số giảm trong cuộc họp cuối cùng.

Lưu sổ câu

55

Success brings its own problems.

Thành công mang đến những vấn đề của riêng nó.

Lưu sổ câu

56

Systemic security problems have been identified.

Các vấn đề bảo mật hệ thống đã được xác định.

Lưu sổ câu

57

The accident poses a terrible problem for the family.

Vụ tai nạn đặt ra một vấn đề khủng khiếp cho gia đình.

Lưu sổ câu

58

The basic problem remains the lack of available housing.

Vấn đề cơ bản vẫn là thiếu nhà ở.

Lưu sổ câu

59

The plan has been fraught with problems from the start.

Kế hoạch đã gặp phải nhiều vấn đề ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

60

The problem lies in the lack of communication between managers and staff.

Vấn đề nằm ở chỗ thiếu sự giao tiếp giữa người quản lý và nhân viên.

Lưu sổ câu

61

Therein lies the problem.

Trong đó có vấn đề.

Lưu sổ câu

62

The rail strike is a problem for all commuters.

Cuộc đình công trên đường sắt là một vấn đề đối với tất cả những người đi làm.

Lưu sổ câu

63

The role of the sun in climate change is still a big unsolved problem.

Vai trò của mặt trời đối với biến đổi khí hậu vẫn là một vấn đề lớn chưa được giải quyết.

Lưu sổ câu

64

The traffic in illegal drugs is a global problem.

Buôn bán ma túy bất hợp pháp là một vấn đề toàn cầu.

Lưu sổ câu

65

These symptoms may indicate a serious problem.

Những triệu chứng này có thể chỉ ra một vấn đề nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

66

They created a task force to study this problem.

Họ thành lập một đội đặc nhiệm để nghiên cứu vấn đề này.

Lưu sổ câu

67

They sold their car to ease their financial problems.

Họ bán chiếc xe hơi của mình để giảm bớt vấn đề tài chính.

Lưu sổ câu

68

This illustrates another potential problem.

Điều này minh họa một vấn đề tiềm ẩn khác.

Lưu sổ câu

69

This underscores the biggest problem with electronic voting.

Điều này nhấn mạnh vấn đề lớn nhất với bỏ phiếu điện tử.

Lưu sổ câu

70

We need to get to the root of the problem before we can solve it.

Chúng ta cần phải tìm ra gốc rễ của vấn đề trước khi có thể giải quyết nó.

Lưu sổ câu

71

We're faced with a whole host of new problems.

Chúng tôi đang phải đối mặt với một loạt các vấn đề mới.

Lưu sổ câu

72

For years I've tried to overlook this problem.

Trong nhiều năm, tôi đã cố gắng bỏ qua vấn đề này.

Lưu sổ câu

73

Fortunately, it's easy to avoid any potential problems.

May mắn thay, thật dễ dàng để tránh mọi vấn đề tiềm ẩn.

Lưu sổ câu

74

She doesn't really see the problem.

Cô ấy không thực sự nhìn ra vấn đề.

Lưu sổ câu

75

He doesn't seem to understand my problem.

Anh ấy dường như không hiểu vấn đề của tôi.

Lưu sổ câu

76

I didn't imagine there would be a problem about getting tickets.

Tôi không tưởng tượng sẽ có vấn đề về việc nhận vé.

Lưu sổ câu

77

I don't anticipate any future problems in that regard.

Tôi không đoán trước được bất kỳ vấn đề nào trong tương lai về vấn đề đó.

Lưu sổ câu

78

I'm glad you finally admitted your problem.

Tôi rất vui vì cuối cùng bạn đã thừa nhận vấn đề của mình.

Lưu sổ câu

79

We're faced with a whole host of new problems.

Chúng tôi đang phải đối mặt với một loạt các vấn đề mới.

Lưu sổ câu