probably: Có lẽ
Probably là trạng từ chỉ khả năng hoặc điều gì đó có thể xảy ra nhưng không chắc chắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
probably
|
Phiên âm: /ˈprɒbəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Có lẽ, rất có thể | Ngữ cảnh: Chỉ khả năng cao xảy ra |
She will probably arrive by 6 p.m. |
Cô ấy rất có thể sẽ đến trước 6 giờ tối. |
| 2 |
Từ:
probable
|
Phiên âm: /ˈprɒbəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng | Ngữ cảnh: Dễ xảy ra dựa trên bằng chứng |
Rain is probable tonight. |
Tối nay có khả năng mưa. |
| 3 |
Từ:
probability
|
Phiên âm: /ˌprɒbəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xác suất, khả năng | Ngữ cảnh: Mức độ có thể xảy ra của sự kiện |
The probability of success is high. |
Xác suất thành công cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You're probably right. Bạn có thể đúng. |
Bạn có thể đúng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I think that's probably true. Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng. |
Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It'll probably be OK. Có lẽ sẽ ổn thôi. |
Có lẽ sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was the best known and probably the most popular of her songs. Đây là bài hát được biết đến nhiều nhất và có lẽ là bài hát nổi tiếng nhất của cô ấy. |
Đây là bài hát được biết đến nhiều nhất và có lẽ là bài hát nổi tiếng nhất của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘I bet he's responsible for this mess.’ ‘Very probably.’ "Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể." |
"Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể." | Lưu sổ câu |
| 6 |
As you probably know, I'm going to be changing jobs soon. Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc. |
Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You probably think I'm crazy for trusting him. Bạn có thể nghĩ rằng tôi thật điên rồ vì đã tin tưởng anh ấy. |
Bạn có thể nghĩ rằng tôi thật điên rồ vì đã tin tưởng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two cases are most probably connected. Hai trường hợp có lẽ được kết nối nhiều nhất. |
Hai trường hợp có lẽ được kết nối nhiều nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You're probably right. Bạn có thể đúng. |
Bạn có thể đúng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I think that's probably true. Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng. |
Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It'll probably be OK. Có lẽ sẽ ổn thôi. |
Có lẽ sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
‘Is he going to be there?’ ‘Probably.’ "Anh ấy sẽ ở đó?" "Có thể." |
"Anh ấy sẽ ở đó?" "Có thể." | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘I bet he's responsible for this mess.’ ‘Very probably.’ "Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể." |
"Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể." | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘Do we need the car?’ ‘Probably not.’ "Chúng ta có cần chiếc xe không?" "Có lẽ là không." |
"Chúng ta có cần chiếc xe không?" "Có lẽ là không." | Lưu sổ câu |
| 15 |
As you probably know, I'm going to be changing jobs soon. Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc. |
Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You probably think I'm crazy for trusting him. Bạn có thể nghĩ rằng tôi bị điên vì đã tin tưởng anh ấy. |
Bạn có thể nghĩ rằng tôi bị điên vì đã tin tưởng anh ấy. | Lưu sổ câu |