Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

probably là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ probably trong tiếng Anh

probably /ˈprɒbəbli/
- (adv) : có thể, có khả năng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

probably: Có lẽ

Probably là trạng từ chỉ khả năng hoặc điều gì đó có thể xảy ra nhưng không chắc chắn.

  • They will probably attend the conference next week. (Họ có lẽ sẽ tham dự hội nghị vào tuần tới.)
  • It will probably rain tomorrow, so bring an umbrella. (Có lẽ sẽ mưa vào ngày mai, vì vậy hãy mang theo ô.)
  • She is probably the most qualified candidate for the job. (Cô ấy có lẽ là ứng viên đủ tiêu chuẩn nhất cho công việc này.)

Bảng biến thể từ "probably"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: probably
Phiên âm: /ˈprɒbəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có lẽ, rất có thể Ngữ cảnh: Chỉ khả năng cao xảy ra She will probably arrive by 6 p.m.
Cô ấy rất có thể sẽ đến trước 6 giờ tối.
2 Từ: probable
Phiên âm: /ˈprɒbəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng Ngữ cảnh: Dễ xảy ra dựa trên bằng chứng Rain is probable tonight.
Tối nay có khả năng mưa.
3 Từ: probability
Phiên âm: /ˌprɒbəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xác suất, khả năng Ngữ cảnh: Mức độ có thể xảy ra của sự kiện The probability of success is high.
Xác suất thành công cao.

Từ đồng nghĩa "probably"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "probably"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You're probably right.

Bạn có thể đúng.

Lưu sổ câu

2

I think that's probably true.

Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng.

Lưu sổ câu

3

It'll probably be OK.

Có lẽ sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

4

It was the best known and probably the most popular of her songs.

Đây là bài hát được biết đến nhiều nhất và có lẽ là bài hát nổi tiếng nhất của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

‘I bet he's responsible for this mess.’ ‘Very probably.’

"Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể."

Lưu sổ câu

6

As you probably know, I'm going to be changing jobs soon.

Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc.

Lưu sổ câu

7

You probably think I'm crazy for trusting him.

Bạn có thể nghĩ rằng tôi thật điên rồ vì đã tin tưởng anh ấy.

Lưu sổ câu

8

The two cases are most probably connected.

Hai trường hợp có lẽ được kết nối nhiều nhất.

Lưu sổ câu

9

You're probably right.

Bạn có thể đúng.

Lưu sổ câu

10

I think that's probably true.

Tôi nghĩ điều đó có lẽ đúng.

Lưu sổ câu

11

It'll probably be OK.

Có lẽ sẽ ổn thôi.

Lưu sổ câu

12

‘Is he going to be there?’ ‘Probably.’

"Anh ấy sẽ ở đó?" "Có thể."

Lưu sổ câu

13

‘I bet he's responsible for this mess.’ ‘Very probably.’

"Tôi cá là anh ta phải chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này." "Rất có thể."

Lưu sổ câu

14

‘Do we need the car?’ ‘Probably not.’

"Chúng ta có cần chiếc xe không?" "Có lẽ là không."

Lưu sổ câu

15

As you probably know, I'm going to be changing jobs soon.

Như bạn có thể biết, tôi sẽ sớm thay đổi công việc.

Lưu sổ câu

16

You probably think I'm crazy for trusting him.

Bạn có thể nghĩ rằng tôi bị điên vì đã tin tưởng anh ấy.

Lưu sổ câu