Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

probable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ probable trong tiếng Anh

probable /ˈprɒbəbl/
- (adj) : có thể, có khả năng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

probable: Có thể xảy ra

Probable là tính từ chỉ điều gì đó có khả năng cao sẽ xảy ra trong tương lai.

  • It is probable that the meeting will be delayed due to bad weather. (Có khả năng cuộc họp sẽ bị trì hoãn vì thời tiết xấu.)
  • The results of the experiment are probable to be published soon. (Kết quả thí nghiệm có khả năng sẽ được công bố sớm.)
  • It’s probable that she will be promoted to a higher position next year. (Có thể cô ấy sẽ được thăng chức lên vị trí cao hơn vào năm tới.)

Bảng biến thể từ "probable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: probable
Phiên âm: /ˈprɒbəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng; có thể xảy ra Ngữ cảnh: Nhiều khả năng đúng/xảy ra Rain is probable tonight.
Đêm nay có khả năng mưa.
2 Từ: probably
Phiên âm: /ˈprɒbəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có lẽ; rất có thể Ngữ cảnh: Chỉ mức độ khả năng cao She will probably call later.
Cô ấy có lẽ sẽ gọi sau.
3 Từ: probability
Phiên âm: /ˌprɒbəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xác suất; khả năng Ngữ cảnh: Mức độ có thể xảy ra The probability of success is high.
Xác suất thành công cao.
4 Từ: probable cause
Phiên âm: /ˈprɒbəbl kɔːz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Căn cứ hợp lý Ngữ cảnh: (Pháp lý) Cơ sở hợp lý để nghi ngờ/hành động Police acted on probable cause.
Cảnh sát hành động dựa trên căn cứ hợp lý.

Từ đồng nghĩa "probable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "probable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the probable cause/explanation/outcome

nguyên nhân / giải thích / kết quả có thể xảy ra

Lưu sổ câu

2

highly/quite/most probable

cao / khá / có thể xảy ra nhất

Lưu sổ câu

3

It is probable that the disease has a genetic element.

Có khả năng bệnh có yếu tố di truyền.

Lưu sổ câu

4

The two outcomes are equally probable.

Hai kết quả có thể xảy ra như nhau.

Lưu sổ câu

5

The probable cause of the fire was an electrical fault.

Nguyên nhân có thể xảy ra hỏa hoạn là do lỗi điện.

Lưu sổ câu

6

It is quite probable that they will call an election next spring.

Rất có thể họ sẽ tổ chức một cuộc bầu cử vào mùa xuân năm sau.

Lưu sổ câu