prior: Trước
Prior là tính từ chỉ điều gì đó xảy ra trước một sự kiện hoặc thời điểm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prior
|
Phiên âm: /ˈpraɪər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trước, sớm hơn | Ngữ cảnh: Xảy ra trước về thời gian/thứ tự |
Please give prior notice. |
Vui lòng thông báo trước. |
| 2 |
Từ:
prior
|
Phiên âm: /ˈpraɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Viện trưởng tu viện | Ngữ cảnh: Chức danh trong tu viện |
He served as the prior of the monastery. |
Ông từng là viện trưởng tu viện. |
| 3 |
Từ:
prior experience
|
Phiên âm: /ˈpraɪər ɪkˈspɪəriəns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kinh nghiệm trước đó | Ngữ cảnh: Kinh nghiệm đã có từ trước, thường ghi trong CV/thông báo tuyển dụng |
Candidates with prior experience are preferred. |
Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm trước đó. |
| 4 |
Từ:
prior commitment
|
Phiên âm: /ˈpraɪər kəˈmɪtmənt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cam kết đã có trước | Ngữ cảnh: Lịch hẹn/nghĩa vụ đã trót sắp xếp từ trước |
I can’t attend due to a prior commitment. |
Tôi không thể tham dự vì đã có lịch trước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Although not essential, some prior knowledge of statistics is desirable. Mặc dù không cần thiết, nhưng bạn nên có một số kiến thức trước về số liệu thống kê. |
Mặc dù không cần thiết, nhưng bạn nên có một số kiến thức trước về số liệu thống kê. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This information must not be disclosed without prior written consent. Thông tin này không được tiết lộ nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản. |
Thông tin này không được tiết lộ nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Visits are by prior arrangement. Các chuyến thăm là theo sự sắp xếp trước. |
Các chuyến thăm là theo sự sắp xếp trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please give us prior notice if you need an evening meal. Vui lòng thông báo trước cho chúng tôi nếu bạn cần bữa tối. |
Vui lòng thông báo trước cho chúng tôi nếu bạn cần bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She will be unable to attend because of a prior engagement. Cô ấy sẽ không thể tham dự vì đã đính hôn trước. |
Cô ấy sẽ không thể tham dự vì đã đính hôn trước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have a prior claim to the property. Họ có yêu cầu trước đối với tài sản. |
Họ có yêu cầu trước đối với tài sản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
during the week prior to the meeting trong tuần trước cuộc họp |
trong tuần trước cuộc họp | Lưu sổ câu |