Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

principle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ principle trong tiếng Anh

principle /ˈprɪnsəpl/
- (n) : cơ bản, chủ yếu; nguyên lý, nguyên tắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

principle: Nguyên tắc

Principle là một nguyên lý hoặc luật cơ bản, đặc biệt trong đạo đức hoặc pháp lý.

  • The company operates on the principle of honesty and transparency. (Công ty hoạt động theo nguyên tắc trung thực và minh bạch.)
  • She believes in the principle of equal opportunity for all. (Cô ấy tin vào nguyên tắc cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người.)
  • It’s important to follow the principle of fairness in every decision. (Việc tuân thủ nguyên tắc công bằng trong mọi quyết định là rất quan trọng.)

Bảng biến thể từ "principle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: principle
Phiên âm: /ˈprɪnsəpl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nguyên tắc Ngữ cảnh: Đạo lý hoặc điều cơ bản ảnh hưởng đến hành động và suy nghĩ Honesty is a fundamental principle in life.
Trung thực là một nguyên tắc cơ bản trong cuộc sống.
2 Từ: principled
Phiên âm: /ˈprɪnsəpld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nguyên tắc, đạo đức Ngữ cảnh: Sống theo những nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ She is a principled leader who stands by her values.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo có nguyên tắc và luôn kiên định với giá trị của mình.
3 Từ: principality
Phiên âm: /ˌprɪnsɪˈpælɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công quốc Ngữ cảnh: Đất nước hoặc lãnh thổ được cai trị bởi một hoàng tử The principality of Monaco is famous for its luxury.
Công quốc Monaco nổi tiếng vì sự xa xỉ.

Từ đồng nghĩa "principle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "principle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has high moral principles.

Anh ấy có nguyên tắc đạo đức cao.

Lưu sổ câu

2

Stick to your principles and tell him you won't do it.

Hãy tuân thủ các nguyên tắc của bạn và nói với anh ấy rằng bạn sẽ không làm điều đó.

Lưu sổ câu

3

I refuse to lie about it; it's against my principles.

Tôi từ chối nói dối về điều đó; nó trái với nguyên tắc của tôi.

Lưu sổ câu

4

He doesn't invest in the arms industry on principle.

Về nguyên tắc, anh ta không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí.

Lưu sổ câu

5

She refuses to allow her family to help her as a matter of principle.

Cô từ chối cho phép gia đình giúp mình như một vấn đề nguyên tắc.

Lưu sổ câu

6

The same principles apply to both humans and animals.

Các nguyên tắc tương tự áp dụng cho cả người và động vật.

Lưu sổ câu

7

an important legal principle

một nguyên tắc pháp lý quan trọng

Lưu sổ câu

8

‘You learn general principles from studying particular things,’ he asserts.

"Bạn học các nguyên tắc chung từ việc nghiên cứu những điều cụ thể", ông khẳng định.

Lưu sổ câu

9

the basic principles of car maintenance

các nguyên tắc cơ bản của bảo dưỡng ô tô

Lưu sổ câu

10

There are three fundamental principles of teamwork.

Có ba nguyên tắc cơ bản của làm việc nhóm.

Lưu sổ câu

11

to learn the basic/general principles of something

để tìm hiểu các nguyên tắc cơ bản / chung của một cái gì đó

Lưu sổ câu

12

the principles of justice/law

các nguyên tắc của công lý / luật pháp

Lưu sổ câu

13

the principles and practice of writing reports

các nguyên tắc và thực hành viết báo cáo

Lưu sổ câu

14

draft principles for the management of shared natural resources

dự thảo các nguyên tắc quản lý tài nguyên thiên nhiên được chia sẻ

Lưu sổ câu

15

a document setting out principles for resolving the dispute

một tài liệu đưa ra các nguyên tắc để giải quyết tranh chấp

Lưu sổ câu

16

The principle behind it is very simple.

Nguyên tắc đằng sau nó rất đơn giản.

Lưu sổ câu

17

The court derived a set of principles from this general rule.

Tòa án đưa ra một loạt các nguyên tắc từ quy tắc chung này.

Lưu sổ câu

18

The welfare of the child is the guiding principle of the family courts.

Phúc lợi của đứa trẻ là nguyên tắc chỉ đạo của các tòa án gia đình.

Lưu sổ câu

19

They were accused of violating the principles of democracy.

Họ bị buộc tội vi phạm các nguyên tắc dân chủ.

Lưu sổ câu

20

The principle of equality is enshrined in the Constitution.

Nguyên tắc bình đẳng được ghi trong Hiến pháp.

Lưu sổ câu

21

the principle that free education should be available for all children

nguyên tắc rằng giáo dục miễn phí nên có sẵn cho tất cả trẻ em

Lưu sổ câu

22

Ethical behaviour entails acting in accordance with established principles of right and wrong

Hành vi đạo đức đòi hỏi hành động phù hợp với các nguyên tắc đúng và sai đã được thiết lập

Lưu sổ câu

23

O'Sullivan was among the first chemists to apply scientific principles to brewing beer.

O'Sullivan là một trong những nhà hóa học đầu tiên áp dụng các nguyên tắc khoa học để sản xuất bia.

Lưu sổ câu

24

the principle that heat rises

nguyên lý khiến nhiệt tăng lên

Lưu sổ câu

25

A tidal current turbine is similar in principle to a windmill.

Tua bin dòng thủy triều về nguyên tắc tương tự như cối xay gió.

Lưu sổ câu

26

I agree with you in principle, but we'll need to discuss the details.

Tôi đồng ý với bạn về nguyên tắc, nhưng chúng ta sẽ cần thảo luận chi tiết.

Lưu sổ câu

27

Many green activists oppose GM crops on principle.

Nhiều nhà hoạt động xanh phản đối cây trồng biến đổi gen về nguyên tắc.

Lưu sổ câu

28

I refuse to compromise my principles by eating meat.

Tôi từ chối thỏa hiệp các nguyên tắc của mình bằng cách ăn thịt.

Lưu sổ câu

29

As a man of principle, he would not cover up for his former friend.

Là một người có nguyên tắc, anh ấy sẽ không bao che cho người bạn cũ của mình.

Lưu sổ câu

30

As a matter of principle she won't be visiting the president.

Về nguyên tắc, cô ấy sẽ không đến thăm tổng thống.

Lưu sổ câu

31

I can't accept his offer without seriously compromising my principles.

Tôi không thể chấp nhận lời đề nghị của anh ấy mà không ảnh hưởng nghiêm túc đến các nguyên tắc của mình.

Lưu sổ câu

32

The group never departed from its principle of non-violence.

Nhóm không bao giờ rời khỏi nguyên tắc bất bạo động của mình.

Lưu sổ câu

33

His novels reject chronology as an organizing principle.

Tiểu thuyết của ông bác bỏ niên đại như một nguyên tắc tổ chức.

Lưu sổ câu

34

She is interested in actual human relationships rather than abstract principles.

Cô ấy quan tâm đến các mối quan hệ thực tế của con người hơn là các nguyên tắc trừu tượng.

Lưu sổ câu

35

She went on to explain the principles behind what she was doing.

Cô ấy tiếp tục giải thích các nguyên tắc đằng sau những gì cô ấy đang làm.

Lưu sổ câu

36

The house incorporates many principles of modern environmentally aware design.

Ngôi nhà kết hợp nhiều nguyên tắc của thiết kế hiện đại có ý thức về môi trường.

Lưu sổ câu

37

This principle applies to all kinds of selling.

Nguyên tắc này áp dụng cho mọi hình thức bán hàng.

Lưu sổ câu

38

Freedom is the founding principle of our Republic.

Tự do là nguyên tắc thành lập của nền Cộng hòa của chúng tôi.

Lưu sổ câu

39

She sticks to the principle that everyone should be treated equally.

Cô ấy tuân theo nguyên tắc rằng mọi người phải được đối xử bình đẳng.

Lưu sổ câu

40

the principles underlying Western philosophy

các nguyên tắc cơ bản của triết học phương Tây

Lưu sổ câu

41

They were joined on stage by their principal conductor.

Họ được tham gia trên sân khấu bởi nhạc trưởng chính của họ.

Lưu sổ câu

42

The college is excited to announce the appointment of a new principal.

Trường cao đẳng vui mừng thông báo về việc bổ nhiệm một hiệu trưởng mới.

Lưu sổ câu

43

As a matter of principle she won't be visiting the president.

Về nguyên tắc, cô ấy sẽ không đến thăm tổng thống.

Lưu sổ câu

44

I can't accept his offer without seriously compromising my principles.

Tôi không thể chấp nhận lời đề nghị của anh ấy mà không ảnh hưởng nghiêm túc đến các nguyên tắc của mình.

Lưu sổ câu