primarily: Chủ yếu
Primarily là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra chủ yếu hoặc hầu hết là như vậy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
primarily
|
Phiên âm: /praɪˈmɛrɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chủ yếu, phần lớn | Ngữ cảnh: Diễn tả điều gì đó chủ yếu hoặc phần lớn là như vậy |
The project is primarily focused on research. |
Dự án chủ yếu tập trung vào nghiên cứu. |
| 2 |
Từ:
primary
|
Phiên âm: /ˈpraɪmɛri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính, cơ bản | Ngữ cảnh: Đầu tiên hoặc quan trọng nhất trong một loạt sự kiện |
The primary goal of the project is to improve efficiency. |
Mục tiêu chính của dự án là cải thiện hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
primacy
|
Phiên âm: /ˈpraɪməsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quan trọng hàng đầu | Ngữ cảnh: Trạng thái là điều quan trọng nhất hoặc ưu tiên nhất |
The primacy of education in a child's life is crucial. |
Sự quan trọng hàng đầu của giáo dục trong cuộc sống của trẻ em là rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a course designed primarily for specialists một khóa học được thiết kế chủ yếu cho các chuyên gia |
một khóa học được thiết kế chủ yếu cho các chuyên gia | Lưu sổ câu |
| 2 |
The problem is not primarily a financial one. Vấn đề chủ yếu không phải là vấn đề tài chính. |
Vấn đề chủ yếu không phải là vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The report is primarily concerned with aircraft safety. Báo cáo chủ yếu liên quan đến an toàn máy bay. |
Báo cáo chủ yếu liên quan đến an toàn máy bay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The person primarily responsible is the project manager. Người chịu trách nhiệm chính là giám đốc dự án. |
Người chịu trách nhiệm chính là giám đốc dự án. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her view is that prejudice is caused primarily by ignorance. Quan điểm của cô ấy là định kiến chủ yếu do sự thiếu hiểu biết gây ra. |
Quan điểm của cô ấy là định kiến chủ yếu do sự thiếu hiểu biết gây ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
History is after all primarily about people. Lịch sử xét cho cùng chủ yếu là về con người. |
Lịch sử xét cho cùng chủ yếu là về con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
In the 1790s Britain was still primarily an agricultural country. Vào những năm 1790, nước Anh chủ yếu vẫn là một quốc gia nông nghiệp. |
Vào những năm 1790, nước Anh chủ yếu vẫn là một quốc gia nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was the first book of poetry primarily designed for children. Đây là tập thơ đầu tiên chủ yếu dành cho trẻ em. |
Đây là tập thơ đầu tiên chủ yếu dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The new model is a car aimed primarily at commuters. Mẫu xe mới là một chiếc xe chủ yếu hướng đến những người đi làm. |
Mẫu xe mới là một chiếc xe chủ yếu hướng đến những người đi làm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our customers are primarily women, but many men also buy our products. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu là phụ nữ, nhưng nhiều nam giới cũng mua sản phẩm của chúng tôi. |
Khách hàng của chúng tôi chủ yếu là phụ nữ, nhưng nhiều nam giới cũng mua sản phẩm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |