press: Báo chí, nhấn
Press có thể là hoạt động của báo chí hoặc truyền thông, hoặc hành động nhấn một vật vào một nơi nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
press
|
Phiên âm: /prɛs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhấn, ép | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động ấn hoặc ép một vật |
He pressed the button to start the machine. |
Anh ấy nhấn nút để bắt đầu máy. |
| 2 |
Từ:
press
|
Phiên âm: /prɛs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Báo chí | Ngữ cảnh: Các phương tiện truyền thông liên quan đến tin tức, thông tin |
The press covered the event extensively. |
Báo chí đã đưa tin rộng rãi về sự kiện. |
| 3 |
Từ:
pressure
|
Phiên âm: /ˈprɛʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Áp lực | Ngữ cảnh: Sức mạnh hoặc lực tác động lên một vật thể |
She was under a lot of pressure at work. |
Cô ấy đang chịu rất nhiều áp lực công việc. |
| 4 |
Từ:
press conference
|
Phiên âm: /ˈprɛs ˈkɒnfərəns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cuộc họp báo | Ngữ cảnh: Cuộc họp giữa các phóng viên và người đại diện của tổ chức |
The company held a press conference to announce the news. |
Công ty tổ chức một cuộc họp báo để công bố tin tức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the local/national/foreign press báo chí trong nước / trong nước / nước ngoài |
báo chí trong nước / trong nước / nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 2 |
the popular/tabloid press (= newspapers with a lot of pictures and stories about famous people) báo chí bình dân / lá cải (= những tờ báo có rất nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng) |
báo chí bình dân / lá cải (= những tờ báo có rất nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the music/sporting press (= newspapers and magazines about music/sport) báo chí âm nhạc / thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc / thể thao) |
báo chí âm nhạc / thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc / thể thao) | Lưu sổ câu |
| 4 |
The mainstream press is ignoring this story. Báo chí chính thống đang bỏ qua câu chuyện này. |
Báo chí chính thống đang bỏ qua câu chuyện này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Unlike the American, the British press operates on a national scale. Khác với Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên quy mô toàn quốc. |
Khác với Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên quy mô toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The case has been widely reported in the press. Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi. |
Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
According to French press reports, three people have been killed. Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng. |
Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a White House press briefing một cuộc họp báo của Nhà Trắng |
một cuộc họp báo của Nhà Trắng | Lưu sổ câu |
| 9 |
She has been harassed by the press, who desperately need a story. Cô ấy bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện. |
Cô ấy bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He told the press that there had been ‘further progress’. Ông nói với báo chí rằng đã có 'tiến bộ hơn nữa'. |
Ông nói với báo chí rằng đã có 'tiến bộ hơn nữa'. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She told them not to talk to the press. Cô ấy bảo họ không được nói chuyện với báo chí. |
Cô ấy bảo họ không được nói chuyện với báo chí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The demonstration got very little press. Cuộc biểu tình nhận được rất ít báo chí. |
Cuộc biểu tình nhận được rất ít báo chí. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We were able to watch the books rolling off the presses. Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách lăn ra khỏi máy ép. |
Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách lăn ra khỏi máy ép. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These prices are correct at the time of going to press. Các giá này chính xác tại thời điểm ấn định. |
Các giá này chính xác tại thời điểm ấn định. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a story that is hot off the press (= has just appeared in the newspapers) một câu chuyện gây sốt trên báo chí (= vừa mới xuất hiện trên báo) |
một câu chuyện gây sốt trên báo chí (= vừa mới xuất hiện trên báo) | Lưu sổ câu |
| 16 |
a trouser press một bàn ủi li quần |
một bàn ủi li quần | Lưu sổ câu |
| 17 |
a garlic press máy ép tỏi |
máy ép tỏi | Lưu sổ câu |
| 18 |
He gave the bell another press. Anh ta bấm chuông một lần nữa. |
Anh ta bấm chuông một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Those shirts need a press (= with an iron). Những chiếc áo đó cần máy ép (= bằng bàn là). |
Những chiếc áo đó cần máy ép (= bằng bàn là). | Lưu sổ câu |
| 20 |
the press of bodies all moving the same way báo chí của các cơ quan đều chuyển động theo cùng một cách |
báo chí của các cơ quan đều chuyển động theo cùng một cách | Lưu sổ câu |
| 21 |
Among the press of cars he glimpsed a taxi. Trong số những chiếc xe hơi báo chí, anh ta nhìn thấy một chiếc taxi. |
Trong số những chiếc xe hơi báo chí, anh ta nhìn thấy một chiếc taxi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He issued a press statement insisting on his innocence. Anh ta đưa ra một tuyên bố báo chí khẳng định sự vô tội của mình. |
Anh ta đưa ra một tuyên bố báo chí khẳng định sự vô tội của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He kept a scrapbook containing press cuttings of his concerts. Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm chứa các bản cắt báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy. |
Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm chứa các bản cắt báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The right-wing press mostly backed the government. Báo chí cánh hữu hầu hết ủng hộ chính phủ. |
Báo chí cánh hữu hầu hết ủng hộ chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was no mention of the incident in the national press. Không hề đề cập đến vụ việc trên báo chí quốc gia. |
Không hề đề cập đến vụ việc trên báo chí quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She is constantly being attacked by the press. Cô ấy liên tục bị báo chí công kích. |
Cô ấy liên tục bị báo chí công kích. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Did the senator deliberately mislead the press? Thượng nghị sĩ đã cố tình đánh lừa báo chí? |
Thượng nghị sĩ đã cố tình đánh lừa báo chí? | Lưu sổ câu |
| 28 |
She showed the doorman her press pass. Cô ấy cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình. |
Cô ấy cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Someone must have alerted the press that she was going to be there. Chắc hẳn ai đó đã cảnh báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó. |
Chắc hẳn ai đó đã cảnh báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The company's press office did not return the call. Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lại cuộc gọi. |
Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lại cuộc gọi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The president was briefed before meeting the press. Tổng thống được thông báo ngắn gọn trước khi gặp gỡ báo chí. |
Tổng thống được thông báo ngắn gọn trước khi gặp gỡ báo chí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The spokesman addressed an international press corps. Người phát ngôn trước một đoàn báo chí quốc tế. |
Người phát ngôn trước một đoàn báo chí quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They introduced measures including muzzling the press and illegal detainment. Họ đưa ra các biện pháp bao gồm truy quét báo chí và giam giữ bất hợp pháp. |
Họ đưa ra các biện pháp bao gồm truy quét báo chí và giam giữ bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The newspaper goes to press at 6 o'clock. Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ. |
Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The presses are already rolling. Máy ép đã được lăn. |
Máy ép đã được lăn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Their new book is in press. Cuốn sách mới của họ được in. |
Cuốn sách mới của họ được in. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The company's press office did not return the call. Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi. |
Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The newspaper goes to press at 6 o'clock. Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ. |
Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ. | Lưu sổ câu |