Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

press là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ press trong tiếng Anh

press /pres/
- (n) (v) : sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

press: Báo chí, nhấn

Press có thể là hoạt động của báo chí hoặc truyền thông, hoặc hành động nhấn một vật vào một nơi nào đó.

  • The press covered the event extensively. (Báo chí đã đưa tin rất nhiều về sự kiện này.)
  • He pressed the button to start the machine. (Anh ấy nhấn nút để bắt đầu máy.)
  • Journalists from various media outlets attended the press conference. (Các phóng viên từ nhiều phương tiện truyền thông khác nhau đã tham dự cuộc họp báo.)

Bảng biến thể từ "press"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: press
Phiên âm: /prɛs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhấn, ép Ngữ cảnh: Thực hiện hành động ấn hoặc ép một vật He pressed the button to start the machine.
Anh ấy nhấn nút để bắt đầu máy.
2 Từ: press
Phiên âm: /prɛs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Báo chí Ngữ cảnh: Các phương tiện truyền thông liên quan đến tin tức, thông tin The press covered the event extensively.
Báo chí đã đưa tin rộng rãi về sự kiện.
3 Từ: pressure
Phiên âm: /ˈprɛʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áp lực Ngữ cảnh: Sức mạnh hoặc lực tác động lên một vật thể She was under a lot of pressure at work.
Cô ấy đang chịu rất nhiều áp lực công việc.
4 Từ: press conference
Phiên âm: /ˈprɛs ˈkɒnfərəns/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cuộc họp báo Ngữ cảnh: Cuộc họp giữa các phóng viên và người đại diện của tổ chức The company held a press conference to announce the news.
Công ty tổ chức một cuộc họp báo để công bố tin tức.

Từ đồng nghĩa "press"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "press"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the local/national/foreign press

báo chí trong nước / trong nước / nước ngoài

Lưu sổ câu

2

the popular/tabloid press (= newspapers with a lot of pictures and stories about famous people)

báo chí bình dân / lá cải (= những tờ báo có rất nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng)

Lưu sổ câu

3

the music/sporting press (= newspapers and magazines about music/sport)

báo chí âm nhạc / thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc / thể thao)

Lưu sổ câu

4

The mainstream press is ignoring this story.

Báo chí chính thống đang bỏ qua câu chuyện này.

Lưu sổ câu

5

Unlike the American, the British press operates on a national scale.

Khác với Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên quy mô toàn quốc.

Lưu sổ câu

6

The case has been widely reported in the press.

Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi.

Lưu sổ câu

7

According to French press reports, three people have been killed.

Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng.

Lưu sổ câu

8

a White House press briefing

một cuộc họp báo của Nhà Trắng

Lưu sổ câu

9

She has been harassed by the press, who desperately need a story.

Cô ấy bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện.

Lưu sổ câu

10

He told the press that there had been ‘further progress’.

Ông nói với báo chí rằng đã có 'tiến bộ hơn nữa'.

Lưu sổ câu

11

She told them not to talk to the press.

Cô ấy bảo họ không được nói chuyện với báo chí.

Lưu sổ câu

12

The demonstration got very little press.

Cuộc biểu tình nhận được rất ít báo chí.

Lưu sổ câu

13

We were able to watch the books rolling off the presses.

Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách lăn ra khỏi máy ép.

Lưu sổ câu

14

These prices are correct at the time of going to press.

Các giá này chính xác tại thời điểm ấn định.

Lưu sổ câu

15

a story that is hot off the press (= has just appeared in the newspapers)

một câu chuyện gây sốt trên báo chí (= vừa mới xuất hiện trên báo)

Lưu sổ câu

16

a trouser press

một bàn ủi li quần

Lưu sổ câu

17

a garlic press

máy ép tỏi

Lưu sổ câu

18

He gave the bell another press.

Anh ta bấm chuông một lần nữa.

Lưu sổ câu

19

Those shirts need a press (= with an iron).

Những chiếc áo đó cần máy ép (= bằng bàn là).

Lưu sổ câu

20

the press of bodies all moving the same way

báo chí của các cơ quan đều chuyển động theo cùng một cách

Lưu sổ câu

21

Among the press of cars he glimpsed a taxi.

Trong số những chiếc xe hơi báo chí, anh ta nhìn thấy một chiếc taxi.

Lưu sổ câu

22

He issued a press statement insisting on his innocence.

Anh ta đưa ra một tuyên bố báo chí khẳng định sự vô tội của mình.

Lưu sổ câu

23

He kept a scrapbook containing press cuttings of his concerts.

Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm chứa các bản cắt báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

The right-wing press mostly backed the government.

Báo chí cánh hữu hầu hết ủng hộ chính phủ.

Lưu sổ câu

25

There was no mention of the incident in the national press.

Không hề đề cập đến vụ việc trên báo chí quốc gia.

Lưu sổ câu

26

She is constantly being attacked by the press.

Cô ấy liên tục bị báo chí công kích.

Lưu sổ câu

27

Did the senator deliberately mislead the press?

Thượng nghị sĩ đã cố tình đánh lừa báo chí?

Lưu sổ câu

28

She showed the doorman her press pass.

Cô ấy cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình.

Lưu sổ câu

29

Someone must have alerted the press that she was going to be there.

Chắc hẳn ai đó đã cảnh báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó.

Lưu sổ câu

30

The company's press office did not return the call.

Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lại cuộc gọi.

Lưu sổ câu

31

The president was briefed before meeting the press.

Tổng thống được thông báo ngắn gọn trước khi gặp gỡ báo chí.

Lưu sổ câu

32

The spokesman addressed an international press corps.

Người phát ngôn trước một đoàn báo chí quốc tế.

Lưu sổ câu

33

They introduced measures including muzzling the press and illegal detainment.

Họ đưa ra các biện pháp bao gồm truy quét báo chí và giam giữ bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

34

The newspaper goes to press at 6 o'clock.

Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ.

Lưu sổ câu

35

The presses are already rolling.

Máy ép đã được lăn.

Lưu sổ câu

36

Their new book is in press.

Cuốn sách mới của họ được in.

Lưu sổ câu

37

The company's press office did not return the call.

Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi.

Lưu sổ câu

38

The newspaper goes to press at 6 o'clock.

Tờ báo được bấm máy lúc 6 giờ.

Lưu sổ câu