Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pressure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pressure trong tiếng Anh

pressure /ˈpreʃə/
- (n) : sức ép, áp lực, áp suất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pressure: Áp lực

Pressure là sức ép, áp lực lên một người hoặc một vật, có thể là tâm lý hoặc vật lý.

  • He was under a lot of pressure to finish the project on time. (Anh ấy đang chịu rất nhiều áp lực để hoàn thành dự án đúng hạn.)
  • The pressure of the water caused the pipe to burst. (Áp lực của nước đã làm ống vỡ.)
  • She felt pressure to perform well in the competition. (Cô ấy cảm thấy áp lực phải thể hiện tốt trong cuộc thi.)

Bảng biến thể từ "pressure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pressure
Phiên âm: /ˈprɛʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áp lực Ngữ cảnh: Sức mạnh hoặc sự tác động lên ai đó hoặc cái gì đó He felt the pressure to finish the project on time.
Anh ấy cảm thấy áp lực để hoàn thành dự án đúng hạn.
2 Từ: pressurize
Phiên âm: /ˈprɛʃəraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gây áp lực, ép buộc Ngữ cảnh: Buộc ai đó phải làm điều gì đó bằng cách tạo ra sự căng thẳng The manager pressurized the team to meet the deadline.
Người quản lý đã gây áp lực lên đội để hoàn thành đúng hạn.
3 Từ: pressure cooker
Phiên âm: /ˈprɛʃər ˈkʊkər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nồi áp suất Ngữ cảnh: Nồi dùng để nấu nhanh bằng cách giữ áp suất cao The rice was cooked in a pressure cooker.
Gạo được nấu trong nồi áp suất.

Từ đồng nghĩa "pressure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pressure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The pressure for change continued to mount.

Áp lực thay đổi tiếp tục gia tăng.

Lưu sổ câu

2

We are determined to keep up the pressure on the other member states.

Chúng tôi quyết tâm tiếp tục gây áp lực lên các quốc gia thành viên khác.

Lưu sổ câu

3

There is intense pressure on her to resign.

Có một áp lực lớn buộc cô ấy phải từ chức.

Lưu sổ câu

4

In every society there is strong pressure to conform.

Trong mọi xã hội đều có áp lực mạnh mẽ để tuân thủ.

Lưu sổ câu

5

Do you feel any pressure to dress in a certain way?

Bạn có cảm thấy áp lực khi phải ăn mặc theo một cách nhất định không?

Lưu sổ câu

6

We must bring pressure to bear on our government to reverse this decision.

Chúng ta phải gây áp lực lên chính phủ của chúng ta để đảo ngược quyết định này.

Lưu sổ câu

7

The company is facing increasing pressure from shareholders

Công ty đang phải đối mặt với áp lực ngày càng tăng từ các cổ đông

Lưu sổ câu

8

You need to be able to handle pressure in this job.

Bạn cần phải có khả năng đối phó với áp lực trong công việc này.

Lưu sổ câu

9

She was unable to attend because of the pressure of work.

Cô ấy không thể tham dự vì áp lực công việc.

Lưu sổ câu

10

How can anyone enjoy the pressures of city life?

Làm thế nào mọi người có thể tận hưởng những áp lực của cuộc sống thành phố?

Lưu sổ câu

11

The economic pressures on small businesses are intense.

Áp lực kinh tế đối với các doanh nghiệp nhỏ ngày càng gay gắt.

Lưu sổ câu

12

The nurse applied pressure to his arm to stop the bleeding.

Y tá áp vào cánh tay của anh ta để cầm máu.

Lưu sổ câu

13

The barriers gave way under the pressure of the crowd.

Hàng rào nhường chỗ trước sức ép của đám đông.

Lưu sổ câu

14

Last year he had brain surgery to relieve pressure from a blood clot.

Năm ngoái, ông đã phẫu thuật não để giảm áp lực do cục máu đông.

Lưu sổ câu

15

air/water pressure

áp suất không khí / nước

Lưu sổ câu

16

Check the tyre pressure (= the amount of air in a tyre) regularly.

Kiểm tra áp suất lốp (= lượng không khí trong lốp) thường xuyên.

Lưu sổ câu

17

This puts upward pressure on prices.

Điều này gây áp lực tăng giá.

Lưu sổ câu

18

The high unemployment rate was exerting downward pressure on wage growth.

Tỷ lệ thất nghiệp cao gây áp lực giảm tăng lương.

Lưu sổ câu

19

These measures are intended to relieve the pressure on the prison system.

Những biện pháp này nhằm giảm bớt áp lực cho hệ thống nhà tù.

Lưu sổ câu

20

They raised the starting threshold for income tax to ease the pressure on family budgets.

Họ tăng ngưỡng bắt đầu cho thuế thu nhập để giảm bớt áp lực lên ngân sách gia đình.

Lưu sổ câu

21

A band of high/low pressure is moving across the country.

Một dải áp cao / áp thấp đang di chuyển trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

22

Advertisements put pressure on girls to be thin.

Quảng cáo gây áp lực khiến các cô gái phải gầy.

Lưu sổ câu

23

Draught beer is pumped out of the barrel under pressure.

Bia hơi được bơm ra khỏi thùng dưới áp suất.

Lưu sổ câu

24

The director is under increasing pressure to resign.

Giám đốc bị áp lực ngày càng tăng phải từ chức.

Lưu sổ câu

25

Hospital staff are coming under pressure to work longer hours.

Nhân viên bệnh viện đang chịu áp lực phải làm việc nhiều giờ hơn.

Lưu sổ câu

26

The team performs well under pressure.

Đội thi đấu tốt dưới áp lực.

Lưu sổ câu

27

He's felt under pressure since his wife had the operation.

Anh ấy cảm thấy áp lực kể từ khi vợ anh ấy phẫu thuật.

Lưu sổ câu

28

pressure from religious groups

áp lực từ các nhóm tôn giáo

Lưu sổ câu

29

pressure for change in the country's economy

áp lực thay đổi nền kinh tế đất nước

Lưu sổ câu

30

This has heightened pressure for economic sanctions against the regime.

Điều này đã làm gia tăng áp lực trừng phạt kinh tế đối với chế độ.

Lưu sổ câu

31

Retailers face added pressure to have the products available by Christmas.

Các nhà bán lẻ phải đối mặt với áp lực gia tăng để có các sản phẩm có sẵn vào Giáng sinh.

Lưu sổ câu

32

Large companies were criticized for using pressure tactics against small suppliers.

Các công ty lớn bị chỉ trích vì sử dụng chiến thuật gây áp lực chống lại các nhà cung cấp nhỏ.

Lưu sổ câu

33

She was unable to attend because of the pressures of work.

Cô ấy không thể tham dự vì áp lực công việc.

Lưu sổ câu

34

His own desires conflict with external pressures to conform.

Mong muốn của chính anh ta xung đột với áp lực bên ngoài để phù hợp.

Lưu sổ câu

35

When more people move into an area, that creates pressures.

Khi nhiều người di chuyển vào một khu vực, điều đó tạo ra áp lực.

Lưu sổ câu

36

They are looking for ways to ease the pressure of their stress-filled, competitive existence.

Họ đang tìm cách để giảm bớt áp lực của sự tồn tại đầy căng thẳng và cạnh tranh của họ.

Lưu sổ câu

37

There's a lot of pressure on the soldiers preparing for battle.

Có rất nhiều áp lực đối với những người lính chuẩn bị cho trận chiến.

Lưu sổ câu

38

Reducing the swelling will relieve the pressure on her spine.

Giảm sưng sẽ giảm áp lực lên cột sống của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

The door swung open beneath the gentle pressure of Jill's hand.

Cánh cửa bật mở dưới sức ép nhẹ nhàng của tay Jill.

Lưu sổ câu

40

My parents never put any pressure on me to get a job.

Cha mẹ tôi không bao giờ đặt bất kỳ áp lực nào để tôi có được một công việc.

Lưu sổ câu

41

Her family put great pressure on her not to marry him.

Gia đình cô ấy đã gây áp lực rất lớn để cô ấy không thể kết hôn với anh ta.

Lưu sổ câu

42

the use of the internet to put international pressure on authoritarian regimes

việc sử dụng Internet để gây áp lực quốc tế lên các chế độ độc tài

Lưu sổ câu

43

Management is under pressure to set an example on pay restraint.

Ban giám đốc đang chịu áp lực phải nêu gương về việc hạn chế trả lương.

Lưu sổ câu

44

Manufacturers are under pressure to put profit ahead of safety.

Các nhà sản xuất đang chịu áp lực đặt lợi nhuận lên trên mức an toàn.

Lưu sổ câu

45

The President is coming under pressure to call a referendum.

Tổng thống đang chịu áp lực kêu gọi một cuộc trưng cầu dân ý.

Lưu sổ câu

46

pressure for change in the country's economy

áp lực thay đổi nền kinh tế đất nước

Lưu sổ câu

47

There's a lot of pressure on the soldiers preparing for battle.

Có rất nhiều áp lực đối với những người lính chuẩn bị cho trận chiến.

Lưu sổ câu

48

Pressure sensors in the seats tell the system which ones aren't occupied.

Cảm biến áp suất trong ghế cho hệ thống biết cái nào không có người ngồi.

Lưu sổ câu

49

The door swung open beneath the gentle pressure of Jill's hand.

Cánh cửa mở ra dưới sức ép nhẹ nhàng của bàn tay Jill.

Lưu sổ câu