preserve: Bảo tồn
Preserve là động từ chỉ hành động bảo vệ hoặc giữ gìn một thứ gì đó khỏi sự hư hỏng, thay đổi hoặc mất mát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
preserve
|
Phiên âm: /prɪˈzɜːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bảo tồn, giữ gìn | Ngữ cảnh: Giữ một thứ gì đó trong trạng thái tốt hoặc nguyên vẹn |
We need to preserve the environment for future generations. |
Chúng ta cần bảo tồn môi trường cho các thế hệ tương lai. |
| 2 |
Từ:
preservation
|
Phiên âm: /ˌprɛzərˈveɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bảo tồn | Ngữ cảnh: Quá trình giữ gìn hoặc bảo vệ một thứ gì đó khỏi hư hỏng |
The preservation of historical sites is important. |
Việc bảo tồn các di tích lịch sử là rất quan trọng. |
| 3 |
Từ:
preservative
|
Phiên âm: /prɪˈzɜːvətɪv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất bảo quản | Ngữ cảnh: Chất được sử dụng để ngừng sự phân hủy hoặc làm hỏng |
Some food contains artificial preservatives. |
Một số thực phẩm chứa chất bảo quản nhân tạo. |
| 4 |
Từ:
preservative
|
Phiên âm: /prɪˈzɜːvətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính chất bảo quản | Ngữ cảnh: Mô tả chất có khả năng bảo vệ hoặc giữ gìn |
The meat was preserved with a preservative. |
Thịt được bảo quản bằng chất bảo quản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was anxious to preserve his reputation. Ông lo lắng để bảo toàn danh tiếng của mình. |
Ông lo lắng để bảo toàn danh tiếng của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Efforts to preserve the peace have failed. Những nỗ lực để gìn giữ hòa bình đã thất bại. |
Những nỗ lực để gìn giữ hòa bình đã thất bại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She managed to preserve her sense of humour under very trying circumstances. Cô ấy đã cố gắng duy trì khiếu hài hước của mình trong những hoàn cảnh rất cố gắng. |
Cô ấy đã cố gắng duy trì khiếu hài hước của mình trong những hoàn cảnh rất cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a perfectly preserved 14th century house một ngôi nhà thế kỷ 14 được bảo tồn hoàn hảo |
một ngôi nhà thế kỷ 14 được bảo tồn hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is he really 60? He's remarkably well preserved. Anh ấy có thực sự 60 tuổi không? Anh ấy được bảo quản rất tốt. |
Anh ấy có thực sự 60 tuổi không? Anh ấy được bảo quản rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We need knowledgeable gallery curators to preserve great masterpieces for posterity. Chúng tôi cần những người phụ trách phòng trưng bày có kiến thức để lưu giữ những kiệt tác tuyệt vời cho hậu thế. |
Chúng tôi cần những người phụ trách phòng trưng bày có kiến thức để lưu giữ những kiệt tác tuyệt vời cho hậu thế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This vase has been preserved intact. Chiếc bình này đã được bảo quản nguyên vẹn. |
Chiếc bình này đã được bảo quản nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wax polish preserves wood and leather. Sáp đánh bóng bảo quản gỗ và da. |
Sáp đánh bóng bảo quản gỗ và da. | Lưu sổ câu |
| 9 |
preserved lemons chanh bảo quản |
chanh bảo quản | Lưu sổ câu |
| 10 |
olives preserved in brine ô liu được bảo quản trong nước muối |
ô liu được bảo quản trong nước muối | Lưu sổ câu |
| 11 |
an attempt to preserve the corpse from decomposition một nỗ lực để bảo quản xác chết không bị phân hủy |
một nỗ lực để bảo quản xác chết không bị phân hủy | Lưu sổ câu |
| 12 |
The society was set up to preserve endangered species from extinction. Hội được thành lập để bảo tồn các loài nguy cấp khỏi bị tuyệt chủng. |
Hội được thành lập để bảo tồn các loài nguy cấp khỏi bị tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Act contained provisions designed to preserve the status quo. Đạo luật có các điều khoản được thiết kế để bảo tồn nguyên trạng. |
Đạo luật có các điều khoản được thiết kế để bảo tồn nguyên trạng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was determined to preserve her independence and way of life. Cô quyết tâm giữ gìn sự độc lập và cách sống của mình. |
Cô quyết tâm giữ gìn sự độc lập và cách sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The style of the original film is preserved perfectly. Phong cách của bộ phim gốc được bảo tồn một cách hoàn hảo. |
Phong cách của bộ phim gốc được bảo tồn một cách hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We were anxious to preserve the character of the house. Chúng tôi đã lo lắng để bảo tồn đặc điểm của ngôi nhà. |
Chúng tôi đã lo lắng để bảo tồn đặc điểm của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She carefully preserved all his letters. Cô ấy cẩn thận giữ gìn tất cả các bức thư của anh ấy. |
Cô ấy cẩn thận giữ gìn tất cả các bức thư của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The prison is preserved as a tourist attraction. Nhà tù được bảo tồn như một điểm thu hút khách du lịch. |
Nhà tù được bảo tồn như một điểm thu hút khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were thrilled to discover a beautifully preserved specimen of Roman pottery. Họ đã rất vui mừng khi phát hiện ra một mẫu đồ gốm La Mã được bảo quản tuyệt đẹp. |
Họ đã rất vui mừng khi phát hiện ra một mẫu đồ gốm La Mã được bảo quản tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
campaigners fighting to preserve a historic building những người vận động đấu tranh để bảo tồn một tòa nhà lịch sử |
những người vận động đấu tranh để bảo tồn một tòa nhà lịch sử | Lưu sổ câu |
| 21 |
The National Trust preserves the house and its grounds. National Trust bảo tồn ngôi nhà và khu đất của nó. |
National Trust bảo tồn ngôi nhà và khu đất của nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Three miles away is a perfectly preserved stretch of Roman road. Cách đó ba dặm là một đoạn đường La Mã được bảo tồn hoàn hảo. |
Cách đó ba dặm là một đoạn đường La Mã được bảo tồn hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The iron coins are poorly preserved and have rusted. Các đồng tiền sắt được bảo quản kém và đã bị gỉ. |
Các đồng tiền sắt được bảo quản kém và đã bị gỉ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We need to take action to help preserve fish stocks. Chúng ta cần hành động để giúp bảo tồn nguồn cá. |
Chúng ta cần hành động để giúp bảo tồn nguồn cá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She wanted to preserve him from harassment. Cô ấy muốn bảo vệ anh ta khỏi bị quấy rối. |
Cô ấy muốn bảo vệ anh ta khỏi bị quấy rối. | Lưu sổ câu |
| 26 |
To preserve life should always be the goal. Để bảo toàn mạng sống luôn phải là mục tiêu. |
Để bảo toàn mạng sống luôn phải là mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You need to say why the building is worth preserving. Bạn cần phải nói lý do tại sao tòa nhà đáng được bảo tồn. |
Bạn cần phải nói lý do tại sao tòa nhà đáng được bảo tồn. | Lưu sổ câu |