Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pregnant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pregnant trong tiếng Anh

pregnant /ˈpreɡnənt/
- (adj) : mang thai; giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pregnant: Mang thai

Pregnant mô tả trạng thái của một người phụ nữ khi đang mang thai.

  • She is pregnant and expecting a baby in three months. (Cô ấy đang mang thai và dự kiến sinh em bé trong ba tháng nữa.)
  • They are excited about the arrival of their pregnant friend. (Họ rất hào hứng về sự ra đời của người bạn mang thai.)
  • She felt tired and nauseous because she was pregnant. (Cô ấy cảm thấy mệt mỏi và buồn nôn vì đang mang thai.)

Bảng biến thể từ "pregnant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pregnant
Phiên âm: /ˈprɛɡnənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang thai Ngữ cảnh: Khi một phụ nữ có thai She is pregnant with twins.
Cô ấy đang mang thai đôi.
2 Từ: pregnancy
Phiên âm: /ˈprɛɡnənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mang thai Ngữ cảnh: Thời kỳ phụ nữ mang thai She had a healthy pregnancy.
Cô ấy có một thai kỳ khỏe mạnh.
3 Từ: pregnant woman
Phiên âm: /ˈprɛɡnənt ˈwɪmɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phụ nữ mang thai Ngữ cảnh: Phụ nữ đang có thai The clinic offers care for pregnant women.
Phòng khám cung cấp dịch vụ chăm sóc cho phụ nữ mang thai.

Từ đồng nghĩa "pregnant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pregnant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My wife is pregnant.

Vợ tôi có thai.

Lưu sổ câu

2

I was pregnant with our third child at the time.

Lúc đó tôi đang mang thai đứa con thứ ba của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born)

một phụ nữ mang thai nặng nề (= một người có em bé sắp chào đời)

Lưu sổ câu

4

to get/become/fall pregnant

có thai / mang thai

Lưu sổ câu

5

He got his girlfriend pregnant and they're getting married.

Anh ấy làm cho bạn gái của mình có thai và họ sắp kết hôn.

Lưu sổ câu

6

She's six months pregnant.

Cô ấy đang mang thai sáu tháng.

Lưu sổ câu

7

Her silences were pregnant with criticism.

Sự im lặng của cô mang trong mình những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

8

There was a pregnant pause before she replied.

Có một khoảng dừng mang thai trước khi cô ấy trả lời.

Lưu sổ câu

9

I discovered my cat was pregnant.

Tôi phát hiện ra con mèo của mình đang mang thai.

Lưu sổ câu

10

She was pregnant by a former boyfriend.

Cô ấy đã mang thai bởi một người bạn trai cũ.

Lưu sổ câu

11

My sister is pregnant with twins.

Em gái tôi mang thai đôi.

Lưu sổ câu

12

He got his girlfriend pregnant and they're getting married.

Anh ấy làm cho bạn gái của mình có thai và họ sắp kết hôn.

Lưu sổ câu

13

She's six months pregnant.

Cô ấy mang thai được sáu tháng.

Lưu sổ câu