Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pregnancy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pregnancy trong tiếng Anh

pregnancy /ˈprɛɡnənsi/
- adverb : thai kỳ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pregnancy: Thai kỳ; sự mang thai

Pregnancy là danh từ chỉ trạng thái người phụ nữ đang mang thai.

  • She is in the second month of her pregnancy. (Cô ấy đang ở tháng thứ hai của thai kỳ.)
  • Pregnancy requires regular health check-ups. (Thai kỳ cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.)
  • They announced the pregnancy to their families. (Họ thông báo việc mang thai cho gia đình.)

Bảng biến thể từ "pregnancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pregnancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pregnancy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Here's what can happen as your pregnancy progresses.

Đây là những gì có thể xảy ra khi thai kỳ của bạn tiến triển.

Lưu sổ câu

2

I tried hard to hide my pregnancy.

Tôi cố gắng che giấu việc mang thai của mình.

Lưu sổ câu

3

Lower blood pressure is common in early pregnancy.

Hạ huyết áp thường gặp trong thời kỳ đầu mang thai.

Lưu sổ câu

4

She had a difficult pregnancy with her first child.

Bà có một thai kỳ khó khăn với đứa con đầu lòng.

Lưu sổ câu

5

The doctor confirmed my pregnancy and told me to come back at 12 weeks.

Bác sĩ xác nhận thai kỳ của tôi và bảo tôi quay lại vào tuần thứ 12.

Lưu sổ câu

6

They took no precautions to avoid pregnancy.

Họ không có biện pháp phòng ngừa để tránh mang thai.

Lưu sổ câu

7

emergency surgery for an ectopic pregnancy

phẫu thuật khẩn cấp thai ngoài tử cung

Lưu sổ câu

8

She might consider terminating the pregnancy.

Cô ấy có thể cân nhắc việc bỏ thai.

Lưu sổ câu

9

twins or other multiple pregnancies

sinh đôi hoặc đa thai khác

Lưu sổ câu

10

a pregnancy test

thử thai

Lưu sổ câu

11

Many women experience sickness during pregnancy.

Nhiều phụ nữ bị ốm khi mang thai.

Lưu sổ câu

12

Here's what can happen as your pregnancy progresses.

Đây là những gì có thể xảy ra khi thai kỳ của bạn tiến triển.

Lưu sổ câu

13

I tried hard to hide my pregnancy.

Tôi đã cố gắng che giấu việc mang thai của mình.

Lưu sổ câu

14

Lower blood pressure is common in early pregnancy.

Hạ huyết áp thường gặp ở giai đoạn đầu mang thai.

Lưu sổ câu

15

She had a difficult pregnancy with her first child.

Cô mang thai đứa con đầu lòng khó khăn.

Lưu sổ câu

16

The doctor confirmed my pregnancy and told me to come back at 12 weeks.

Bác sĩ xác nhận tôi mang thai và bảo tôi quay lại vào tuần thứ 12.

Lưu sổ câu

17

They took no precautions to avoid pregnancy.

Họ không có biện pháp phòng ngừa để tránh mang thai.

Lưu sổ câu

18

She might consider terminating the pregnancy.

Cô ấy có thể cân nhắc việc bỏ thai.

Lưu sổ câu