preference: Sở thích, ưu tiên
Preference là sự ưa chuộng hoặc ưu tiên một thứ gì đó hơn những lựa chọn khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
preference
|
Phiên âm: /ˈprɛfərəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ưa thích | Ngữ cảnh: Lựa chọn hoặc điều gì đó được ưa chuộng hơn |
His preference is for tea over coffee. |
Sở thích của anh ấy là trà thay vì cà phê. |
| 2 |
Từ:
prefer
|
Phiên âm: /prɪˈfɜːr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thích hơn | Ngữ cảnh: Lựa chọn một điều gì đó hơn những điều khác |
I prefer tea over coffee. |
Tôi thích trà hơn cà phê. |
| 3 |
Từ:
preferential
|
Phiên âm: /ˌprɛfəˈrɛnʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ưu tiên | Ngữ cảnh: Liên quan đến việc cho sự ưu tiên hoặc lợi thế |
They offer preferential treatment to loyal customers. |
Họ cung cấp sự đối xử ưu tiên cho khách hàng trung thành. |
| 4 |
Từ:
preferentially
|
Phiên âm: /ˌprɛfəˈrɛnʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ưu tiên | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động hoặc quá trình ưu tiên |
The staff are preferentially selected for the role. |
Nhân viên được chọn ưu tiên cho vai trò này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's a matter of personal preference. Đó là vấn đề sở thích cá nhân. |
Đó là vấn đề sở thích cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I can't say that I have any particular preference. Tôi không thể nói rằng tôi có sở thích cụ thể nào. |
Tôi không thể nói rằng tôi có sở thích cụ thể nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many people expressed a strong preference for the original plan. Nhiều người bày tỏ sự ưa thích mạnh mẽ đối với kế hoạch ban đầu. |
Nhiều người bày tỏ sự ưa thích mạnh mẽ đối với kế hoạch ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Let's make a list of possible speakers, in order of preference. Hãy lập danh sách các diễn giả có thể có, theo thứ tự ưu tiên. |
Hãy lập danh sách các diễn giả có thể có, theo thứ tự ưu tiên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a study of consumer preferences một nghiên cứu về sở thích của người tiêu dùng |
một nghiên cứu về sở thích của người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was chosen in preference to her sister. Cô ấy được chọn vì em gái mình. |
Cô ấy được chọn vì em gái mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They bought French planes in preference to British ones. Họ mua máy bay của Pháp thay vì máy bay của Anh. |
Họ mua máy bay của Pháp thay vì máy bay của Anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He has not expressed a preference as to which school he wants to go to. Anh ta không bày tỏ sở thích về việc anh ta muốn đi học ở trường nào. |
Anh ta không bày tỏ sở thích về việc anh ta muốn đi học ở trường nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I travel by plane, for preference. Tôi đi du lịch bằng máy bay, vì sở thích. |
Tôi đi du lịch bằng máy bay, vì sở thích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Learners show a preference for one learning style over others. Người học tỏ ra thích một phong cách học hơn những cách học khác. |
Người học tỏ ra thích một phong cách học hơn những cách học khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My first preference is for the applicant from Hong Kong. Ưu tiên đầu tiên của tôi là dành cho người nộp đơn từ Hồng Kông. |
Ưu tiên đầu tiên của tôi là dành cho người nộp đơn từ Hồng Kông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Older people tend to express a preference for dark chocolate. Người lớn tuổi có xu hướng thể hiện sở thích đối với sô cô la đen. |
Người lớn tuổi có xu hướng thể hiện sở thích đối với sô cô la đen. | Lưu sổ câu |
| 13 |
discrimination based on race, religion, gender or sexual preference phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính hoặc sở thích tình dục |
phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính hoặc sở thích tình dục | Lưu sổ câu |
| 14 |
the government's preference for tax cuts over greater public spending chính phủ ưu tiên cắt giảm thuế hơn chi tiêu công lớn hơn |
chính phủ ưu tiên cắt giảm thuế hơn chi tiêu công lớn hơn | Lưu sổ câu |
| 15 |
Tastes and preferences vary from individual to individual. Khẩu vị và sở thích khác nhau giữa các cá nhân. |
Khẩu vị và sở thích khác nhau giữa các cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His policy preferences are pretty centrist. Sở thích chính sách của ông ấy khá trung tâm. |
Sở thích chính sách của ông ấy khá trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was happy to arrange her schedule to suit their preferences. Cô ấy rất vui khi sắp xếp lịch trình của mình cho phù hợp với sở thích của họ. |
Cô ấy rất vui khi sắp xếp lịch trình của mình cho phù hợp với sở thích của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
changing preferences in furniture styles thay đổi sở thích trong phong cách nội thất |
thay đổi sở thích trong phong cách nội thất | Lưu sổ câu |
| 19 |
designs that reflect their individual preferences thiết kế phản ánh sở thích cá nhân của họ |
thiết kế phản ánh sở thích cá nhân của họ | Lưu sổ câu |
| 20 |
modern children's food preferences sở thích ăn uống hiện đại của trẻ em |
sở thích ăn uống hiện đại của trẻ em | Lưu sổ câu |
| 21 |
their preferences regarding websites sở thích của họ về các trang web |
sở thích của họ về các trang web | Lưu sổ câu |
| 22 |
the government's preference for tax cuts over greater public spending chính phủ ưu tiên cắt giảm thuế hơn là chi tiêu công lớn hơn |
chính phủ ưu tiên cắt giảm thuế hơn là chi tiêu công lớn hơn | Lưu sổ câu |
| 23 |
modern children's food preferences sở thích ăn uống hiện đại của trẻ em |
sở thích ăn uống hiện đại của trẻ em | Lưu sổ câu |