Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

predict là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ predict trong tiếng Anh

predict /prɪˈdɪkt/
- (v) : báo trước, tiên đoán, dự báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

predict: Dự đoán

Predict là hành động đưa ra giả thuyết về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên dữ liệu hoặc sự quan sát.

  • Experts predict that the economy will grow next year. (Các chuyên gia dự đoán rằng nền kinh tế sẽ tăng trưởng vào năm tới.)
  • She predicted that the team would win the championship. (Cô ấy dự đoán rằng đội sẽ giành chiến thắng trong giải vô địch.)
  • They predict a sunny day for tomorrow's outdoor event. (Họ dự đoán một ngày nắng cho sự kiện ngoài trời vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "predict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: predict
Phiên âm: /prɪˈdɪkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dự đoán Ngữ cảnh: Tiên đoán về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai She predicted the weather would be sunny.
Cô ấy dự đoán thời tiết sẽ nắng.
2 Từ: prediction
Phiên âm: /prɪˈdɪkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dự đoán Ngữ cảnh: Việc dự đoán về một điều gì đó sẽ xảy ra The weather forecast is a prediction.
Dự báo thời tiết là một sự dự đoán.
3 Từ: predictable
Phiên âm: /prɪˈdɪktəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể dự đoán Ngữ cảnh: Điều gì đó có thể dự đoán được The outcome was predictable based on the data.
Kết quả có thể dự đoán được dựa trên dữ liệu.

Từ đồng nghĩa "predict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "predict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a reliable method of predicting earthquakes

một phương pháp dự đoán động đất đáng tin cậy

Lưu sổ câu

2

Nobody could predict the outcome.

Không ai có thể đoán trước được kết quả.

Lưu sổ câu

3

to predict the future

dự đoán tương lai

Lưu sổ câu

4

He predicts a bright future for the business in the next financial year.

Ông dự đoán một tương lai tươi sáng cho doanh nghiệp trong năm tài chính tiếp theo.

Lưu sổ câu

5

The party is predicting a majority of 20 seats.

Đảng dự đoán đa số là 20 ghế.

Lưu sổ câu

6

It is impossible to predict what will happen.

Không thể đoán trước điều gì sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

7

She predicted (that) the election result would be close.

Cô ấy dự đoán (rằng) kết quả bầu cử sẽ gần kề.

Lưu sổ câu

8

He predicted (that) it would be a smash hit.

Anh ấy dự đoán (rằng) nó sẽ là một cú đánh thành công.

Lưu sổ câu

9

It was predicted that inflation would continue to fall.

Người ta dự đoán rằng lạm phát sẽ tiếp tục giảm.

Lưu sổ câu

10

The trial is predicted to last for months.

Thử nghiệm được dự đoán sẽ kéo dài trong nhiều tháng.

Lưu sổ câu

11

This figure is predicted to rise to one billion by the year 2015.

Con số này được dự đoán sẽ tăng lên một tỷ vào năm 2015.

Lưu sổ câu

12

Overall population growth in Britain has been in line with predictions.

Tăng trưởng dân số nói chung ở Anh phù hợp với dự đoán.

Lưu sổ câu

13

Every step in the movie is easily predicted.

Mọi bước trong phim đều được dự đoán dễ dàng.

Lưu sổ câu

14

Few would have dared to predict such a landslide victory.

Ít ai dám dự đoán một chiến thắng long trời lở đất như vậy.

Lưu sổ câu

15

You cannot predict the weather with absolute accuracy.

Bạn không thể dự đoán thời tiết với độ chính xác tuyệt đối.

Lưu sổ câu

16

Newton's theories allow us to predict the flight of a ball.

Lý thuyết của Newton cho phép chúng ta dự đoán đường bay của một quả bóng.

Lưu sổ câu

17

It is still too early to predict the degree to which prices will rise.

Vẫn còn quá sớm để dự đoán mức độ giá sẽ tăng.

Lưu sổ câu

18

It is not possible to predict with any certainty what effect this will have.

Không thể dự đoán chắc chắn điều này sẽ gây ra ảnh hưởng gì.

Lưu sổ câu

19

We can predict with absolute confidence how the newspapers will react.

Chúng tôi có thể dự đoán với sự tin tưởng tuyệt đối về cách các tờ báo sẽ phản ứng.

Lưu sổ câu

20

I think I can safely predict that they will fight the verdict.

Tôi nghĩ rằng tôi có thể dự đoán một cách an toàn rằng họ sẽ chống lại phán quyết.

Lưu sổ câu

21

Newton's theories allow us to predict the flight of a ball.

Lý thuyết của Newton cho phép chúng ta dự đoán đường bay của một quả bóng.

Lưu sổ câu

22

It's difficult to predict how much food you'll need for a banquet.

Thật khó để dự đoán một buổi tiệc lớn cần bao nhiêu thức ăn.

Lưu sổ câu