Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

precisely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ precisely trong tiếng Anh

precisely /prɪˈsaɪsli/
- (adv) : đúng, chính xác, cần thận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

precisely: Chính xác, rõ ràng

Precisely là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách chính xác, rõ ràng.

  • The clock showed precisely 3:00 PM. (Đồng hồ chỉ chính xác 3:00 chiều.)
  • He explained the problem precisely, so everyone understood. (Anh ấy giải thích vấn đề một cách chính xác, vì vậy mọi người đều hiểu.)
  • She precisely followed the recipe to make the cake. (Cô ấy làm theo công thức một cách chính xác để làm bánh.)

Bảng biến thể từ "precisely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: precisely
Phiên âm: /prɪˈsaɪsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chính xác, một cách chính xác Ngữ cảnh: Làm gì đó một cách rõ ràng và không sai lệch He answered the question precisely.
Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
2 Từ: precise
Phiên âm: /prɪˈsaɪs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính xác, rõ ràng Ngữ cảnh: Mô tả một điều gì đó rõ ràng, không có sự mơ hồ She gave a precise answer to the question.
Cô ấy đưa ra câu trả lời chính xác cho câu hỏi.
3 Từ: precision
Phiên âm: /prɪˈsɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chính xác Ngữ cảnh: Độ chính xác hoặc sự rõ ràng trong thực hiện The precision of the measurements was impressive.
Độ chính xác của các phép đo rất ấn tượng.

Từ đồng nghĩa "precisely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "precisely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They look precisely the same to me.

Đối với tôi, chúng giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

2

That's precisely what I meant.

Đó chính xác là những gì tôi muốn nói.

Lưu sổ câu

3

It's not clear precisely how the accident happened.

Không rõ chính xác vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

4

The meeting starts at 2 o'clock precisely.

Cuộc họp bắt đầu lúc 2 giờ chính xác.

Lưu sổ câu

5

to describe something precisely

để mô tả một cái gì đó chính xác

Lưu sổ câu

6

She pronounced the word very slowly and precisely.

Cô ấy phát âm từ rất chậm và chính xác.

Lưu sổ câu

7

It's precisely because I care about you that I don't like you staying out late.

Chính vì tôi quan tâm đến bạn nên tôi không thích bạn ở lại muộn.

Lưu sổ câu

8

The children are precisely the ones who will suffer if they get divorced.

Trẻ em chính xác là những người sẽ phải chịu đựng nếu họ ly hôn.

Lưu sổ câu

9

‘It's not that easy, is it?’ ‘No, precisely.’

"Nó không phải là dễ dàng, phải không?" "Không, chính xác."

Lưu sổ câu

10

The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in schools.

Vấn đề là do kỷ luật, hay chính xác hơn là thiếu kỷ luật trong các trường học.

Lưu sổ câu

11

This is a poem about death, or, more precisely, dying.

Đây là một bài thơ về cái chết, hay chính xác hơn là chết.

Lưu sổ câu

12

That's precisely what I meant.

Đó chính xác là những gì tôi muốn nói.

Lưu sổ câu

13

It's not clear precisely how the accident happened.

Không rõ chính xác vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

14

The meeting starts at 2 o'clock precisely.

Cuộc họp bắt đầu chính xác lúc 2 giờ.

Lưu sổ câu

15

‘It's not that easy, is it?’ ‘No, precisely.’

"Nó không phải là dễ dàng, phải không?" "Không, chính xác."

Lưu sổ câu