praise: Khen ngợi
Praise là sự tán dương hoặc khen ngợi ai đó vì những thành tựu, hành động hoặc phẩm chất tốt của họ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
praise
|
Phiên âm: /preɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khen ngợi, ca ngợi | Ngữ cảnh: Tán dương hoặc công nhận ai đó vì điều tốt |
She praised him for his hard work. |
Cô ấy khen ngợi anh ấy vì công việc chăm chỉ. |
| 2 |
Từ:
praise
|
Phiên âm: /preɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời khen ngợi | Ngữ cảnh: Lời tán dương hoặc sự công nhận |
The teacher gave her praise for the excellent presentation. |
Giáo viên khen ngợi cô ấy vì bài thuyết trình xuất sắc. |
| 3 |
Từ:
praiseworthy
|
Phiên âm: /ˈpreɪzwɜːrði/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xứng đáng khen ngợi | Ngữ cảnh: Được đánh giá cao và đáng được khen |
His praiseworthy actions were recognized by the community. |
Những hành động xứng đáng khen ngợi của anh ấy đã được cộng đồng công nhận. |
| 4 |
Từ:
praisingly
|
Phiên âm: /ˈpreɪzɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khen ngợi | Ngữ cảnh: Làm hoặc nói điều gì đó với sự khen ngợi |
She spoke praisingly of her mentor. |
Cô ấy nói về người thầy của mình một cách khen ngợi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The team coach singled out two players for special praise. Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt. |
Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His teachers are full of praise for the progress he's making. Các giáo viên của anh ấy hết lời khen ngợi về những tiến bộ mà anh ấy đang đạt được. |
Các giáo viên của anh ấy hết lời khen ngợi về những tiến bộ mà anh ấy đang đạt được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His latest movie has won high praise from the critics. Bộ phim mới nhất của anh đã giành được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình. |
Bộ phim mới nhất của anh đã giành được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He received widespread praise for his performance from fans on social media. Anh ấy đã nhận được nhiều lời khen ngợi cho màn trình diễn của mình từ người hâm mộ trên mạng xã hội. |
Anh ấy đã nhận được nhiều lời khen ngợi cho màn trình diễn của mình từ người hâm mộ trên mạng xã hội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Critics heaped/lavished/showered praise on her latest movie. Các nhà phê bình dồn dập / khen ngợi / khen ngợi bộ phim mới nhất của cô ấy. |
Các nhà phê bình dồn dập / khen ngợi / khen ngợi bộ phim mới nhất của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to deserve/earn/garner praise xứng đáng / kiếm được / thu được lời khen ngợi |
xứng đáng / kiếm được / thu được lời khen ngợi | Lưu sổ câu |
| 7 |
We have nothing but praise for the way they handled the investigation. Chúng tôi không có gì ngoài lời khen ngợi về cách họ xử lý cuộc điều tra. |
Chúng tôi không có gì ngoài lời khen ngợi về cách họ xử lý cuộc điều tra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She wrote poems in praise of freedom. Cô ấy đã viết những bài thơ ca ngợi tự do. |
Cô ấy đã viết những bài thơ ca ngợi tự do. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She left with their praises ringing in her ears. Cô ấy rời đi với những lời tán dương của họ văng vẳng bên tai. |
Cô ấy rời đi với những lời tán dương của họ văng vẳng bên tai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They always sing his praises (= praise him very highly). Họ luôn ca ngợi anh ấy (= khen ngợi anh ấy rất cao). |
Họ luôn ca ngợi anh ấy (= khen ngợi anh ấy rất cao). | Lưu sổ câu |
| 11 |
hymns/songs of praise thánh ca / bài hát ngợi khen |
thánh ca / bài hát ngợi khen | Lưu sổ câu |
| 12 |
joyous singing and praise to God vui sướng ca hát và ngợi khen Chúa |
vui sướng ca hát và ngợi khen Chúa | Lưu sổ câu |
| 13 |
This organization has never received the praise and recognition it deserves. Tổ chức này chưa bao giờ nhận được sự khen ngợi và công nhận xứng đáng. |
Tổ chức này chưa bao giờ nhận được sự khen ngợi và công nhận xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Always praise your child for making an effort. Luôn khen ngợi con bạn đã nỗ lực. |
Luôn khen ngợi con bạn đã nỗ lực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was unstinting in his praise of his teacher. Anh ta không ngại ngần khi khen ngợi người thầy của mình. |
Anh ta không ngại ngần khi khen ngợi người thầy của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wrote many poems in praise of his wife. Ông đã viết nhiều bài thơ ca ngợi vợ mình. |
Ông đã viết nhiều bài thơ ca ngợi vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The French manager led the chorus of praise for the German team. Nhà quản lý người Pháp dẫn đầu đồng ca ca ngợi đội tuyển Đức. |
Nhà quản lý người Pháp dẫn đầu đồng ca ca ngợi đội tuyển Đức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The play has attracted universal praise. Vở kịch đã thu hút được nhiều lời khen ngợi. |
Vở kịch đã thu hút được nhiều lời khen ngợi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The speech earned him lavish praise from the press. Bài phát biểu đã khiến ông nhận được nhiều lời khen ngợi từ báo chí. |
Bài phát biểu đã khiến ông nhận được nhiều lời khen ngợi từ báo chí. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There were words of praise for the show's designer. Có những lời khen ngợi dành cho nhà thiết kế của chương trình. |
Có những lời khen ngợi dành cho nhà thiết kế của chương trình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
These artists deserve praise for the clarity of their visions. Những nghệ sĩ này đáng được khen ngợi vì sự rõ ràng của tầm nhìn của họ. |
Những nghệ sĩ này đáng được khen ngợi vì sự rõ ràng của tầm nhìn của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This book is beyond praise. Cuốn sách này không ngoài lời khen ngợi. |
Cuốn sách này không ngoài lời khen ngợi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
an article heaping praise on the government một bài báo có nhiều lời khen ngợi về chính phủ |
một bài báo có nhiều lời khen ngợi về chính phủ | Lưu sổ câu |
| 24 |
Aeneas prays to Jupiter, who sends rain. Aeneas cầu nguyện với Sao Mộc, người sẽ cho mưa xuống. |
Aeneas cầu nguyện với Sao Mộc, người sẽ cho mưa xuống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The snake preys on small mammals and birds. Con rắn săn mồi động vật có vú và chim nhỏ. |
Con rắn săn mồi động vật có vú và chim nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There were words of praise for the show's designer. Có những lời khen ngợi dành cho nhà thiết kế của chương trình. |
Có những lời khen ngợi dành cho nhà thiết kế của chương trình. | Lưu sổ câu |