practise: Thực hành (động từ)
Practise là động từ chỉ hành động thực hiện một kỹ năng hoặc nhiệm vụ nhiều lần để cải thiện khả năng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
practise
|
Phiên âm: /ˈpræktɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thực hành, luyện tập | Ngữ cảnh: Làm việc hoặc luyện tập để nâng cao kỹ năng |
She practises yoga every morning. |
Cô ấy luyện tập yoga mỗi sáng. |
| 2 |
Từ:
practiser
|
Phiên âm: /ˈpræktɪsər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người luyện tập | Ngữ cảnh: Người thực hành hoặc học hỏi một kỹ năng |
He is a practiser of martial arts. |
Anh ấy là người luyện tập võ thuật. |
| 3 |
Từ:
practising
|
Phiên âm: /ˈpræktɪsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang luyện tập | Ngữ cảnh: Quá trình thực hành trong thời gian hiện tại |
She is practising her speech for the event. |
Cô ấy đang luyện tập bài phát biểu cho sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You need to practise every day. Bạn cần luyện tập mỗi ngày. |
Bạn cần luyện tập mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She diligently practised her violin every day. Cô ấy siêng năng luyện tập vĩ cầm mỗi ngày. |
Cô ấy siêng năng luyện tập vĩ cầm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He usually wants to practise his English on me. Anh ấy thường muốn luyện tập tiếng Anh của mình cho tôi. |
Anh ấy thường muốn luyện tập tiếng Anh của mình cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She practised as a barrister for many years. Cô ấy hành nghề luật sư trong nhiều năm. |
Cô ấy hành nghề luật sư trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She practised law for more than a decade. Cô ấy hành nghề luật hơn một thập kỷ. |
Cô ấy hành nghề luật hơn một thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to practise self-restraint/safe sex thực hành tự kiềm chế / tình dục an toàn |
thực hành tự kiềm chế / tình dục an toàn | Lưu sổ câu |
| 7 |
Do you still practise your religion? Bạn vẫn thực hành tôn giáo của bạn? |
Bạn vẫn thực hành tôn giáo của bạn? | Lưu sổ câu |
| 8 |
These methods are still practised today. Những phương pháp này vẫn còn được thực hành cho đến ngày nay. |
Những phương pháp này vẫn còn được thực hành cho đến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This model of education is widely practised. Mô hình giáo dục này được thực hành rộng rãi. |
Mô hình giáo dục này được thực hành rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
whaling as currently practised săn bắt cá voi hiện đang được thực hiện |
săn bắt cá voi hiện đang được thực hiện | Lưu sổ câu |
| 11 |
Polygamy is legal, but it is very rarely practised. Chế độ đa thê là hợp pháp, nhưng nó rất hiếm khi được thực hành. |
Chế độ đa thê là hợp pháp, nhưng nó rất hiếm khi được thực hành. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Christians were allowed to practise their faith unmolested by the authorities. Cơ đốc nhân được phép thực hành đức tin của họ mà không bị nhà cầm quyền cản trở. |
Cơ đốc nhân được phép thực hành đức tin của họ mà không bị nhà cầm quyền cản trở. | Lưu sổ câu |
| 13 |
People found guilty of practising black magic were hanged. Những người bị kết tội thực hành ma thuật đen bị treo cổ. |
Những người bị kết tội thực hành ma thuật đen bị treo cổ. | Lưu sổ câu |