Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

power là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ power trong tiếng Anh

power /ˈpaʊə/
- (n) : khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

power: Sức mạnh, năng lượng

Power có thể là năng lượng hoặc sức mạnh để điều khiển một thiết bị hoặc ảnh hưởng đến tình huống.

  • They turned off the power to the building during the storm. (Họ đã tắt điện trong tòa nhà khi có bão.)
  • The power of the engine is incredible. (Sức mạnh của động cơ thật đáng kinh ngạc.)
  • She holds the power to make important decisions. (Cô ấy nắm giữ quyền lực để đưa ra các quyết định quan trọng.)

Bảng biến thể từ "power"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: power
Phiên âm: /ˈpaʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sức mạnh, năng lượng Ngữ cảnh: Khả năng tác động hoặc làm việc The car’s engine has a lot of power.
Động cơ của chiếc xe có sức mạnh lớn.
2 Từ: power
Phiên âm: /ˈpaʊər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cung cấp năng lượng, điều khiển Ngữ cảnh: Cung cấp năng lượng cho máy móc hoặc điều khiển The machine is powered by electricity.
Cỗ máy này được cung cấp năng lượng bằng điện.
3 Từ: powerful
Phiên âm: /ˈpaʊərfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mạnh mẽ, quyền lực Ngữ cảnh: Có khả năng tác động mạnh mẽ hoặc quyền lực The president gave a powerful speech.
Tổng thống đã có một bài phát biểu mạnh mẽ.
4 Từ: empowerment
Phiên âm: /ɪmˈpaʊərmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trao quyền Ngữ cảnh: Quá trình hoặc hành động trao quyền hoặc khả năng Empowerment of women is an important issue.
Sự trao quyền cho phụ nữ là một vấn đề quan trọng.
5 Từ: powerlessness
Phiên âm: /ˈpaʊərləsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bất lực Ngữ cảnh: Tình trạng thiếu quyền lực hoặc khả năng The powerlessness of the citizens was evident.
Sự bất lực của người dân là rõ ràng.
6 Từ: powerless
Phiên âm: /ˈpaʊərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất lực, không có quyền lực Ngữ cảnh: Không có khả năng hoặc quyền lực để thay đổi tình huống He felt powerless in the face of injustice.
Anh ấy cảm thấy bất lực trước sự bất công.

Từ đồng nghĩa "power"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "power"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has the power to make things very unpleasant for us.

Anh ta có khả năng gây ra những điều rất khó chịu cho chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Religion is losing its power to shape our behaviour.

Tôn giáo đang mất dần sức mạnh để định hình hành vi của chúng ta.

Lưu sổ câu

3

The aim is to give people more power over their own lives.

Mục đích là cung cấp cho mọi người nhiều quyền lực hơn đối với cuộc sống của họ.

Lưu sổ câu

4

The government wields enormous power over the economy.

Chính phủ nắm giữ quyền lực to lớn đối với nền kinh tế.

Lưu sổ câu

5

In those days the king exercised real political power.

Trong những ngày đó, nhà vua thực hiện quyền lực chính trị thực sự.

Lưu sổ câu

6

Hitler seized power in Germany in 1933.

Hitler nắm chính quyền ở Đức năm 1933.

Lưu sổ câu

7

The following year he took power in a military coup.

Năm sau, ông nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự.

Lưu sổ câu

8

Labour won two elections in 1974, but lost power in 1979.

Lao động thắng hai cuộc bầu cử vào năm 1974, nhưng mất quyền lực vào năm 1979.

Lưu sổ câu

9

The present regime has been in power for two years.

Chế độ hiện tại đã cầm quyền được hai năm.

Lưu sổ câu

10

The party came to power at the last election.

Đảng lên nắm quyền trong cuộc bầu cử cuối cùng.

Lưu sổ câu

11

They are hoping to return to power.

Họ đang hy vọng trở lại nắm quyền.

Lưu sổ câu

12

a power struggle between rival factions within the party

cuộc tranh giành quyền lực giữa các phe đối địch trong đảng

Lưu sổ câu

13

nuclear/wind/solar power

năng lượng hạt nhân / gió / mặt trời

Lưu sổ câu

14

engine power

công suất động cơ

Lưu sổ câu

15

wave power

sức sóng

Lưu sổ câu

16

They used these streams to generate power for the mill.

Họ sử dụng những dòng này để tạo ra năng lượng cho nhà máy.

Lưu sổ câu

17

Solar power generation is greatly affected by cloud cover.

Sản xuất điện từ năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng nhiều bởi mây che phủ.

Lưu sổ câu

18

They've switched off the power.

Họ đã tắt nguồn.

Lưu sổ câu

19

She was in the elevator when the power went off.

Cô ấy đang ở trong thang máy thì mất điện.

Lưu sổ câu

20

The country's power supply is stretched to the limit.

Nguồn cung cấp điện của đất nước bị kéo dài đến mức giới hạn.

Lưu sổ câu

21

the national power grid

lưới điện quốc gia

Lưu sổ câu

22

a power failure

mất điện

Lưu sổ câu

23

a power outage

cúp điện

Lưu sổ câu

24

The ship was helpless against the power of the storm.

Con tàu bất lực trước sức mạnh của cơn bão.

Lưu sổ câu

25

They were impressed by the power of her arguments.

Họ bị ấn tượng bởi sức mạnh của những lập luận của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

Researchers are harnessing the power of computer modelling to find solutions to these challenges.

Các nhà nghiên cứu đang khai thác sức mạnh của mô hình máy tính để tìm ra giải pháp cho những thách thức này.

Lưu sổ câu

27

It was a performance of great power.

Đó là một màn trình diễn của sức mạnh tuyệt vời.

Lưu sổ câu

28

He hit the ball with as much power as he could.

Anh ấy đánh bóng với nhiều sức mạnh nhất có thể.

Lưu sổ câu

29

the sheer physical power of the man

sức mạnh thể chất tuyệt đối của người đàn ông

Lưu sổ câu

30

I will do everything in my power to help you.

Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để giúp bạn.

Lưu sổ câu

31

It is not within my power (= I am unable) to help you.

Việc giúp đỡ bạn không nằm trong khả năng của tôi (= Tôi không thể).

Lưu sổ câu

32

Spiderman uses his powers to fight crime.

Người nhện sử dụng sức mạnh của mình để chống lại tội phạm.

Lưu sổ câu

33

He had lost the power of speech.

Anh ấy đã mất sức mạnh của lời nói.

Lưu sổ câu

34

The drug may affect your powers of concentration.

Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung của bạn.

Lưu sổ câu

35

He had to use all his powers of persuasion.

Anh ta phải sử dụng mọi khả năng thuyết phục của mình.

Lưu sổ câu

36

The powers of the police must be clearly defined.

Quyền hạn của cảnh sát phải được xác định rõ ràng.

Lưu sổ câu

37

The court can only exercise powers granted to it by statute.

Tòa án chỉ có thể thực hiện các quyền hạn được trao cho nó theo luật định.

Lưu sổ câu

38

City rulers abused their power by using public funds for private purposes.

Những người cai trị thành phố lạm dụng quyền lực của họ bằng cách sử dụng công quỹ cho các mục đích tư nhân.

Lưu sổ câu

39

This sort of abuse of power is unacceptable.

Loại lạm dụng quyền lực này là không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

40

The Secretary of State has the power to approve the proposals.

Ngoại trưởng có quyền phê duyệt các đề xuất.

Lưu sổ câu

41

The president has the power of veto over all new legislation.

Tổng thống có quyền phủ quyết đối với tất cả các đạo luật mới.

Lưu sổ câu

42

He transformed a backward country into a world power.

Ông đã biến một đất nước lạc hậu thành một cường quốc trên thế giới.

Lưu sổ câu

43

major European powers such as France and Germany

các cường quốc châu Âu lớn như Pháp và Đức

Lưu sổ câu

44

Turkey is growing as an economic power.

Thổ Nhĩ Kỳ đang phát triển như một cường quốc kinh tế.

Lưu sổ câu

45

The influence of the former colonial power is still very much in evidence.

Ảnh hưởng của quyền lực thuộc địa cũ vẫn còn rất nhiều bằng chứng.

Lưu sổ câu

46

These companies have enormous economic power.

Những công ty này có sức mạnh kinh tế to lớn.

Lưu sổ câu

47

the exercise of military power

thực thi sức mạnh quân sự

Lưu sổ câu

48

air/sea power (= military strength in the air/at sea)

sức mạnh trên không / trên biển (= sức mạnh quân sự trên không / trên biển)

Lưu sổ câu

49

The purchasing power of today's youth is higher than ever.

Sức mua của giới trẻ ngày nay cao hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

50

Several years ago, computer processing power was considerably less than it is now.

Vài năm trước, sức mạnh xử lý của máy tính kém hơn nhiều so với bây giờ.

Lưu sổ câu

51

The country's dominance was assured by its technological and military power.

Sự thống trị của đất nước được đảm bảo bởi sức mạnh công nghệ và quân sự của nó.

Lưu sổ câu

52

Hollywood star power

Quyền lực của các ngôi sao Hollywood

Lưu sổ câu

53

Parent power has helped save the school from closure.

Quyền lực của phụ huynh đã giúp cứu trường khỏi việc đóng cửa.

Lưu sổ câu

54

the power of the media

sức mạnh của phương tiện truyền thông

Lưu sổ câu

55

Values are distorted by the power of advertising.

Giá trị bị bóp méo bởi sức mạnh của quảng cáo.

Lưu sổ câu

56

to the power of 3 is 3 (=  ×  ×  = 6).

lũy thừa của 3 là 3 (= × × = 6).

Lưu sổ câu

57

the power of a microscope/telescope

sức mạnh của kính hiển vi / kính thiên văn

Lưu sổ câu

58

the powers of darkness (= the forces of evil)

sức mạnh của bóng tối (= thế lực của cái ác)

Lưu sổ câu

59

She believed in the existence of a benevolent power.

Cô tin vào sự tồn tại của một sức mạnh nhân từ.

Lưu sổ câu

60

belief in a higher power

niềm tin vào một sức mạnh cao hơn

Lưu sổ câu

61

She had considerable influence in the corridors of power.

Bà có ảnh hưởng đáng kể trong hành lang quyền lực.

Lưu sổ câu

62

She was a minister with considerable influence in the corridors of power.

Bà là một bộ trưởng có ảnh hưởng đáng kể trong hành lang quyền lực.

Lưu sổ câu

63

A break would do us all a power of good.

Nghỉ ngơi sẽ giúp tất cả chúng ta trở nên tốt đẹp.

Lưu sổ câu

64

His assistant was thought to be the real power behind the throne.

Trợ lý của ông được cho là người có quyền lực thực sự đằng sau ngai vàng.

Lưu sổ câu

65

The powers that be are still trying to decide what should be done.

Các quyền lực vẫn đang cố gắng quyết định những gì nên làm.

Lưu sổ câu

66

He sits on the board but has no executive power.

Ông ta ngồi trong hội đồng quản trị nhưng không có quyền điều hành.

Lưu sổ câu

67

The company was too small to hold two such power-hungry men.

Công ty quá nhỏ để có thể chứa hai người đàn ông khát khao quyền lực như vậy.

Lưu sổ câu

68

They held us in their power.

Họ nắm giữ chúng tôi trong quyền lực của họ.

Lưu sổ câu

69

the father's position of power and influence in the home

vị trí quyền lực và ảnh hưởng của người cha trong gia đình

Lưu sổ câu

70

The Crown prince assumed power in his father's place.

Thái tử nắm quyền thay cha.

Lưu sổ câu

71

People say that the First Lady is the power behind the throne.

Mọi người nói rằng Đệ nhất phu nhân là quyền lực đằng sau ngai vàng.

Lưu sổ câu

72

The emperor held no real power.

Hoàng đế không nắm giữ quyền lực thực sự.

Lưu sổ câu

73

The real legislative power still rests with the lower chamber.

Quyền lập pháp thực sự vẫn thuộc về hạ viện.

Lưu sổ câu

74

The war brought about a shift in the balance of power.

Chiến tranh làm thay đổi cán cân quyền lực.

Lưu sổ câu

75

They fell from power in 1992.

Họ mất quyền lực vào năm 1992.

Lưu sổ câu

76

They held power for 18 years.

Họ nắm giữ quyền lực trong 18 năm.

Lưu sổ câu

77

the transfer of power from a military to a civilian government

chuyển giao quyền lực từ quân đội sang chính phủ dân sự

Lưu sổ câu

78

He seized power in a military coup.

Ông nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự.

Lưu sổ câu

79

The Emperor had absolute power over all his subjects.

Hoàng đế có quyền lực tuyệt đối đối với tất cả thần dân của mình.

Lưu sổ câu

80

The generator supplies power for lighting,

Máy phát điện cung cấp năng lượng cho chiếu sáng,

Lưu sổ câu

81

The plane was still climbing at full power.

Máy bay vẫn leo dốc hết công suất.

Lưu sổ câu

82

The transmitter is operating on reduced power.

Máy phát đang hoạt động khi giảm công suất.

Lưu sổ câu

83

This wheel provides the power to the cutting machine.

Bánh xe này cung cấp năng lượng cho máy cắt.

Lưu sổ câu

84

Wind power is used to drive the machinery.

Năng lượng gió được sử dụng để điều khiển máy móc.

Lưu sổ câu

85

The cost of solar power is falling all the time.

Chi phí năng lượng mặt trời đang giảm liên tục.

Lưu sổ câu

86

He wants to change the world through the power of prayer.

Anh ấy muốn thay đổi thế giới thông qua sức mạnh của lời cầu nguyện.

Lưu sổ câu

87

the destructive power of a hurricane

sức tàn phá của một cơn bão

Lưu sổ câu

88

the healing power of sleep

sức mạnh chữa lành của giấc ngủ

Lưu sổ câu

89

the raw power of their music

sức mạnh thô sơ của âm nhạc của họ

Lưu sổ câu

90

He did everything in his power to find us somewhere to live.

Anh ấy đã làm mọi thứ trong khả năng của mình để tìm cho chúng ta một nơi nào đó để sống.

Lưu sổ câu

91

a task still beyond any computer's power

một nhiệm vụ vẫn vượt quá sức mạnh của bất kỳ máy tính nào

Lưu sổ câu

92

a tribute to his powers as a teacher

một sự tôn vinh quyền năng của ông với tư cách là một giáo viên

Lưu sổ câu

93

her powers of observation

năng lực quan sát của cô ấy

Lưu sổ câu

94

He felt his mental powers failing.

Anh ấy cảm thấy sức mạnh tinh thần của mình không còn nữa.

Lưu sổ câu

95

They believe he has supernatural powers.

Họ tin rằng anh ta có sức mạnh siêu nhiên.

Lưu sổ câu

96

The court has no power to order a psychiatric examination of the child's parents.

Tòa án không có quyền ra lệnh kiểm tra tâm thần đối với cha mẹ của đứa trẻ.

Lưu sổ câu

97

The government has limited legal powers over television.

Chính phủ có quyền hạn pháp lý đối với truyền hình.

Lưu sổ câu

98

The new law delegates many of these powers to school governors.

Luật mới ủy quyền nhiều quyền hạn này cho các thống đốc trường học.

Lưu sổ câu

99

certain powers that were granted to the government

một số quyền hạn đã được trao cho chính phủ

Lưu sổ câu

100

Some states delegate police power to municipalities.

Một số bang giao quyền lực cảnh sát cho các thành phố trực thuộc trung ương.

Lưu sổ câu

101

the father's position of power and influence in the home

vị trí quyền lực và ảnh hưởng của người cha trong gia đình

Lưu sổ câu

102

The Crown prince assumed power in his father's place.

Thái tử lên nắm quyền thay cha.

Lưu sổ câu

103

a task still beyond any computer's power

một nhiệm vụ vẫn vượt quá sức mạnh của bất kỳ máy tính nào

Lưu sổ câu

104

The court has no power to order a psychiatric examination of the child's parents.

Tòa án không có quyền ra lệnh kiểm tra tâm thần đối với cha mẹ của đứa trẻ.

Lưu sổ câu