Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pour là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pour trong tiếng Anh

pour /pɔː/
- (v) : rót, đổ, giội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pour: Rót, đổ

Pour là hành động đổ một chất lỏng vào một vật chứa.

  • She poured the tea into the cup. (Cô ấy rót trà vào cốc.)
  • He poured the water into the bottle. (Anh ấy đổ nước vào chai.)
  • The rain started to pour heavily in the afternoon. (Mưa bắt đầu rơi nặng hạt vào buổi chiều.)

Bảng biến thể từ "pour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pour
Phiên âm: /pɔːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rót, đổ Ngữ cảnh: Đổ chất lỏng ra khỏi bình hoặc cốc She poured some tea into the cup.
Cô ấy rót trà vào cốc.
2 Từ: pour
Phiên âm: /pɔːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn mưa to Ngữ cảnh: Mưa rất nặng hạt It started to pour heavily.
Trời bắt đầu mưa rất to.
3 Từ: pour out
Phiên âm: /pɔːr aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đổ ra, tuôn ra Ngữ cảnh: Đổ chất lỏng ra ngoài hoặc bộc lộ cảm xúc He poured out his feelings during the meeting.
Anh ấy tuôn ra cảm xúc trong cuộc họp.
4 Từ: pour in
Phiên âm: /pɔːr ɪn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đổ vào, đổ dồn vào Ngữ cảnh: Chảy vào hoặc đến từ một nơi nào đó Donations poured in after the disaster.
Các khoản quyên góp đổ vào sau thảm họa.

Từ đồng nghĩa "pour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She poured boiling water down the sink.

Cô ấy đổ nước sôi xuống bồn rửa.

Lưu sổ câu

2

Although I poured it carefully, I still managed to spill some.

Mặc dù tôi đã đổ nó cẩn thận, tôi vẫn cố làm đổ một ít.

Lưu sổ câu

3

The crew mixed and poured the concrete.

Đội thợ trộn và đổ bê tông.

Lưu sổ câu

4

Will you pour the coffee?

Bạn sẽ rót cà phê chứ?

Lưu sổ câu

5

a freshly poured soda

một loại soda mới rót

Lưu sổ câu

6

I've poured you a cup of tea.

Tôi đã rót cho bạn một tách trà.

Lưu sổ câu

7

I've poured a cup of tea for you.

Tôi đã rót một tách trà cho bạn.

Lưu sổ câu

8

I was in the kitchen, pouring out drinks.

Tôi đang ở trong bếp, rót đồ uống.

Lưu sổ câu

9

Shall I pour?

Tôi có đổ không?

Lưu sổ câu

10

It's pouring outside.

Bên ngoài trời đang đổ.

Lưu sổ câu

11

The rain continued to pour down.

Mưa vẫn tiếp tục trút xuống.

Lưu sổ câu

12

It's pouring with rain.

Trời đổ mưa.

Lưu sổ câu

13

It's pouring rain outside.

Bên ngoài trời mưa như trút nước.

Lưu sổ câu

14

Tears poured down his cheeks.

Nước mắt anh tuôn rơi trên má.

Lưu sổ câu

15

Thick black smoke was pouring out of the roof.

Khói đen dày đặc bốc ra từ mái nhà.

Lưu sổ câu

16

Blood was pouring from the wound.

Máu đổ từ vết thương.

Lưu sổ câu

17

The sweat was pouring off her.

Những giọt mồ hôi đã đổ ra cho cô ấy.

Lưu sổ câu

18

Light poured in.

Ánh sáng tràn vào.

Lưu sổ câu

19

A torrent of words poured from her mouth.

Một loạt lời nói tuôn ra từ miệng cô ấy.

Lưu sổ câu

20

The crowd poured into the streets.

Đám đông đổ ra đường.

Lưu sổ câu

21

Commuters came pouring out of the station.

Hành khách đổ ra khỏi nhà ga.

Lưu sổ câu

22

Letters of complaint continue to pour in.

Những lá thư phàn nàn tiếp tục đổ về.

Lưu sổ câu

23

She immediately poured cold water on his plans to expand the business.

Cô ngay lập tức dội gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của anh.

Lưu sổ câu

24

Finally, he broke down in tears and poured out his heart to her.

Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy.

Lưu sổ câu

25

Opposition politicians poured scorn on the proposals.

Các chính trị gia đối lập tỏ ra khinh bỉ các đề xuất.

Lưu sổ câu

26

Pour away as much fat as possible from the roasting pan.

Đổ càng nhiều mỡ ra khỏi chảo rang càng tốt.

Lưu sổ câu

27

I've poured you a cup of tea.

Tôi đã rót cho bạn một tách trà.

Lưu sổ câu

28

I've poured a cup of tea for you.

Tôi đã rót một tách trà cho bạn.

Lưu sổ câu

29

It's pouring outside.

Bên ngoài trời đổ.

Lưu sổ câu

30

It's pouring with rain.

Trời đổ mưa.

Lưu sổ câu

31

It's pouring rain outside.

Bên ngoài trời đổ mưa.

Lưu sổ câu