pour: Rót, đổ
Pour là hành động đổ một chất lỏng vào một vật chứa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pour
|
Phiên âm: /pɔːr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rót, đổ | Ngữ cảnh: Đổ chất lỏng ra khỏi bình hoặc cốc |
She poured some tea into the cup. |
Cô ấy rót trà vào cốc. |
| 2 |
Từ:
pour
|
Phiên âm: /pɔːr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơn mưa to | Ngữ cảnh: Mưa rất nặng hạt |
It started to pour heavily. |
Trời bắt đầu mưa rất to. |
| 3 |
Từ:
pour out
|
Phiên âm: /pɔːr aʊt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đổ ra, tuôn ra | Ngữ cảnh: Đổ chất lỏng ra ngoài hoặc bộc lộ cảm xúc |
He poured out his feelings during the meeting. |
Anh ấy tuôn ra cảm xúc trong cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
pour in
|
Phiên âm: /pɔːr ɪn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đổ vào, đổ dồn vào | Ngữ cảnh: Chảy vào hoặc đến từ một nơi nào đó |
Donations poured in after the disaster. |
Các khoản quyên góp đổ vào sau thảm họa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She poured boiling water down the sink. Cô ấy đổ nước sôi xuống bồn rửa. |
Cô ấy đổ nước sôi xuống bồn rửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Although I poured it carefully, I still managed to spill some. Mặc dù tôi đã đổ nó cẩn thận, tôi vẫn cố làm đổ một ít. |
Mặc dù tôi đã đổ nó cẩn thận, tôi vẫn cố làm đổ một ít. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The crew mixed and poured the concrete. Đội thợ trộn và đổ bê tông. |
Đội thợ trộn và đổ bê tông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Will you pour the coffee? Bạn sẽ rót cà phê chứ? |
Bạn sẽ rót cà phê chứ? | Lưu sổ câu |
| 5 |
a freshly poured soda một loại soda mới rót |
một loại soda mới rót | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've poured you a cup of tea. Tôi đã rót cho bạn một tách trà. |
Tôi đã rót cho bạn một tách trà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've poured a cup of tea for you. Tôi đã rót một tách trà cho bạn. |
Tôi đã rót một tách trà cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was in the kitchen, pouring out drinks. Tôi đang ở trong bếp, rót đồ uống. |
Tôi đang ở trong bếp, rót đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Shall I pour? Tôi có đổ không? |
Tôi có đổ không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's pouring outside. Bên ngoài trời đang đổ. |
Bên ngoài trời đang đổ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The rain continued to pour down. Mưa vẫn tiếp tục trút xuống. |
Mưa vẫn tiếp tục trút xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's pouring with rain. Trời đổ mưa. |
Trời đổ mưa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's pouring rain outside. Bên ngoài trời mưa như trút nước. |
Bên ngoài trời mưa như trút nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Tears poured down his cheeks. Nước mắt anh tuôn rơi trên má. |
Nước mắt anh tuôn rơi trên má. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Thick black smoke was pouring out of the roof. Khói đen dày đặc bốc ra từ mái nhà. |
Khói đen dày đặc bốc ra từ mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Blood was pouring from the wound. Máu đổ từ vết thương. |
Máu đổ từ vết thương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The sweat was pouring off her. Những giọt mồ hôi đã đổ ra cho cô ấy. |
Những giọt mồ hôi đã đổ ra cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Light poured in. Ánh sáng tràn vào. |
Ánh sáng tràn vào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A torrent of words poured from her mouth. Một loạt lời nói tuôn ra từ miệng cô ấy. |
Một loạt lời nói tuôn ra từ miệng cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The crowd poured into the streets. Đám đông đổ ra đường. |
Đám đông đổ ra đường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Commuters came pouring out of the station. Hành khách đổ ra khỏi nhà ga. |
Hành khách đổ ra khỏi nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Letters of complaint continue to pour in. Những lá thư phàn nàn tiếp tục đổ về. |
Những lá thư phàn nàn tiếp tục đổ về. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She immediately poured cold water on his plans to expand the business. Cô ngay lập tức dội gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của anh. |
Cô ngay lập tức dội gáo nước lạnh vào kế hoạch mở rộng kinh doanh của anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Finally, he broke down in tears and poured out his heart to her. Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy. |
Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Opposition politicians poured scorn on the proposals. Các chính trị gia đối lập tỏ ra khinh bỉ các đề xuất. |
Các chính trị gia đối lập tỏ ra khinh bỉ các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Pour away as much fat as possible from the roasting pan. Đổ càng nhiều mỡ ra khỏi chảo rang càng tốt. |
Đổ càng nhiều mỡ ra khỏi chảo rang càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I've poured you a cup of tea. Tôi đã rót cho bạn một tách trà. |
Tôi đã rót cho bạn một tách trà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I've poured a cup of tea for you. Tôi đã rót một tách trà cho bạn. |
Tôi đã rót một tách trà cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's pouring outside. Bên ngoài trời đổ. |
Bên ngoài trời đổ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's pouring with rain. Trời đổ mưa. |
Trời đổ mưa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's pouring rain outside. Bên ngoài trời đổ mưa. |
Bên ngoài trời đổ mưa. | Lưu sổ câu |