Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pound là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pound trong tiếng Anh

pound /paʊnd/
- (n) : pao - đơn vị đo lường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pound: Bảng Anh, cân (đơn vị đo trọng lượng)

Pound là đơn vị đo trọng lượng, hoặc là tiền tệ của Vương quốc Anh.

  • The price of the product is 50 pounds. (Giá sản phẩm là 50 bảng Anh.)
  • The fish weighs 10 pounds. (Con cá nặng 10 pound.)
  • He earned 100 pounds for his work last week. (Anh ấy kiếm được 100 bảng Anh từ công việc tuần trước.)

Bảng biến thể từ "pound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pound
Phiên âm: /paʊnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng bảng Anh (tiền tệ); cân (đơn vị trọng lượng) Ngữ cảnh: Đơn vị tiền tệ ở Anh; đơn vị đo trọng lượng The price is 10 pounds.
Giá là 10 bảng Anh.
2 Từ: pound
Phiên âm: /paʊnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đập, giáng mạnh Ngữ cảnh: Hành động đánh mạnh hoặc đập mạnh He pounded the door with his fists.
Anh ấy đập cửa bằng nắm tay.
3 Từ: pound away
Phiên âm: /paʊnd əˈweɪ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Làm việc chăm chỉ Ngữ cảnh: Làm việc không ngừng nghỉ She pounded away at her homework all night.
Cô ấy đã làm bài tập suốt đêm.
4 Từ: pound
Phiên âm: /paʊnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chi tiêu, trao đổi bằng tiền Ngữ cảnh: Chi tiêu đồng bảng Anh He pounds away at the casino, hoping for a win.
Anh ấy tiêu tiền ở sòng bài, hy vọng trúng thưởng.

Từ đồng nghĩa "pound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a ten-pound note

một tờ bạc 10 pound

Lưu sổ câu

2

a pound coin

một bảng Anh

Lưu sổ câu

3

What would you do if you won a million pounds?

Bạn sẽ làm gì nếu giành được một triệu bảng Anh?

Lưu sổ câu

4

Total losses were estimated at over three million pounds.

Tổng thiệt hại ước tính hơn ba triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

5

The blaze caused thousands of pounds worth of damage.

Ngọn lửa gây ra thiệt hại hàng nghìn bảng Anh.

Lưu sổ câu

6

He built the business into a multi-million pound food empire.

Ông đã xây dựng doanh nghiệp thành một đế chế lương thực trị giá hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

7

His salary will be about 5  000 Egyptian pounds per month.

Lương của anh ấy sẽ là khoảng 5000 bảng Ai Cập mỗi tháng.

Lưu sổ câu

8

the strength/weakness of the pound against other currencies

sức mạnh / điểm yếu của bảng Anh so với các loại tiền tệ khác

Lưu sổ câu

9

The pound fell sharply to a record low against the yen.

Đồng bảng Anh giảm mạnh xuống mức thấp kỷ lục so với đồng yên.

Lưu sổ câu

10

The pound closed (= finished the day's trading) slightly down at $1.534.

Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534.

Lưu sổ câu

11

half a pound of butter

nửa pound bơ

Lưu sổ câu

12

They cost two dollars a pound.

Chúng có giá hai đô la một pound.

Lưu sổ câu

13

I've lost six and a half pounds since I started my diet.

Tôi đã giảm được 6 kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng.

Lưu sổ câu

14

a bronze sculpture weighing 7,000 pounds

một tác phẩm điêu khắc bằng đồng nặng 7.000 pound

Lưu sổ câu

15

They sell organic black soybeans in 25-pound bags.

Họ bán đậu nành đen hữu cơ trong bao 25 ​​pound.

Lưu sổ câu

16

She has shed 30 pounds.

Cô ấy đã giảm được 30 pound.

Lưu sổ câu

17

You’re determined to have your pound of flesh, aren’t you?

Bạn quyết tâm có được cân bằng thịt của mình, phải không?

Lưu sổ câu

18

I've spent £25 on food today.

Tôi đã chi 25 bảng cho thực phẩm ngày nay.

Lưu sổ câu

19

The pound closed (= finished the day's trading) slightly down at $1.534.

Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534.

Lưu sổ câu

20

I've lost six and a half pounds since I started my diet.

Tôi đã giảm được 6kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng.

Lưu sổ câu