pound: Bảng Anh, cân (đơn vị đo trọng lượng)
Pound là đơn vị đo trọng lượng, hoặc là tiền tệ của Vương quốc Anh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pound
|
Phiên âm: /paʊnd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng bảng Anh (tiền tệ); cân (đơn vị trọng lượng) | Ngữ cảnh: Đơn vị tiền tệ ở Anh; đơn vị đo trọng lượng |
The price is 10 pounds. |
Giá là 10 bảng Anh. |
| 2 |
Từ:
pound
|
Phiên âm: /paʊnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đập, giáng mạnh | Ngữ cảnh: Hành động đánh mạnh hoặc đập mạnh |
He pounded the door with his fists. |
Anh ấy đập cửa bằng nắm tay. |
| 3 |
Từ:
pound away
|
Phiên âm: /paʊnd əˈweɪ/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Làm việc chăm chỉ | Ngữ cảnh: Làm việc không ngừng nghỉ |
She pounded away at her homework all night. |
Cô ấy đã làm bài tập suốt đêm. |
| 4 |
Từ:
pound
|
Phiên âm: /paʊnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chi tiêu, trao đổi bằng tiền | Ngữ cảnh: Chi tiêu đồng bảng Anh |
He pounds away at the casino, hoping for a win. |
Anh ấy tiêu tiền ở sòng bài, hy vọng trúng thưởng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a ten-pound note một tờ bạc 10 pound |
một tờ bạc 10 pound | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pound coin một bảng Anh |
một bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 3 |
What would you do if you won a million pounds? Bạn sẽ làm gì nếu giành được một triệu bảng Anh? |
Bạn sẽ làm gì nếu giành được một triệu bảng Anh? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Total losses were estimated at over three million pounds. Tổng thiệt hại ước tính hơn ba triệu bảng Anh. |
Tổng thiệt hại ước tính hơn ba triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The blaze caused thousands of pounds worth of damage. Ngọn lửa gây ra thiệt hại hàng nghìn bảng Anh. |
Ngọn lửa gây ra thiệt hại hàng nghìn bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He built the business into a multi-million pound food empire. Ông đã xây dựng doanh nghiệp thành một đế chế lương thực trị giá hàng triệu bảng Anh. |
Ông đã xây dựng doanh nghiệp thành một đế chế lương thực trị giá hàng triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His salary will be about 5 000 Egyptian pounds per month. Lương của anh ấy sẽ là khoảng 5000 bảng Ai Cập mỗi tháng. |
Lương của anh ấy sẽ là khoảng 5000 bảng Ai Cập mỗi tháng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the strength/weakness of the pound against other currencies sức mạnh / điểm yếu của bảng Anh so với các loại tiền tệ khác |
sức mạnh / điểm yếu của bảng Anh so với các loại tiền tệ khác | Lưu sổ câu |
| 9 |
The pound fell sharply to a record low against the yen. Đồng bảng Anh giảm mạnh xuống mức thấp kỷ lục so với đồng yên. |
Đồng bảng Anh giảm mạnh xuống mức thấp kỷ lục so với đồng yên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The pound closed (= finished the day's trading) slightly down at $1.534. Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534. |
Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534. | Lưu sổ câu |
| 11 |
half a pound of butter nửa pound bơ |
nửa pound bơ | Lưu sổ câu |
| 12 |
They cost two dollars a pound. Chúng có giá hai đô la một pound. |
Chúng có giá hai đô la một pound. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I've lost six and a half pounds since I started my diet. Tôi đã giảm được 6 kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng. |
Tôi đã giảm được 6 kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a bronze sculpture weighing 7,000 pounds một tác phẩm điêu khắc bằng đồng nặng 7.000 pound |
một tác phẩm điêu khắc bằng đồng nặng 7.000 pound | Lưu sổ câu |
| 15 |
They sell organic black soybeans in 25-pound bags. Họ bán đậu nành đen hữu cơ trong bao 25 pound. |
Họ bán đậu nành đen hữu cơ trong bao 25 pound. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She has shed 30 pounds. Cô ấy đã giảm được 30 pound. |
Cô ấy đã giảm được 30 pound. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You’re determined to have your pound of flesh, aren’t you? Bạn quyết tâm có được cân bằng thịt của mình, phải không? |
Bạn quyết tâm có được cân bằng thịt của mình, phải không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've spent £25 on food today. Tôi đã chi 25 bảng cho thực phẩm ngày nay. |
Tôi đã chi 25 bảng cho thực phẩm ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The pound closed (= finished the day's trading) slightly down at $1.534. Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534. |
Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức $ 1,534. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I've lost six and a half pounds since I started my diet. Tôi đã giảm được 6kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng. |
Tôi đã giảm được 6kg rưỡi kể từ khi bắt đầu ăn kiêng. | Lưu sổ câu |