pot: Nồi, chậu
Pot là một dụng cụ nấu ăn, thường có đáy phẳng và tay cầm, hoặc là một cái chậu dùng để trồng cây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pot
|
Phiên âm: /pɒt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nồi, chậu | Ngữ cảnh: Dụng cụ để nấu hoặc chứa đồ |
She put the soup in the pot. |
Cô ấy đổ súp vào nồi. |
| 2 |
Từ:
pot
|
Phiên âm: /pɒt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trồng cây trong chậu | Ngữ cảnh: Đặt hoặc chăm sóc cây trong chậu |
He pot plants in the garden. |
Anh ấy trồng cây trong vườn. |
| 3 |
Từ:
flowerpot
|
Phiên âm: /ˈflaʊərpɒt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Chậu hoa | Ngữ cảnh: Đồ dùng trồng hoa trong vườn |
She bought new flowerpots for her plants. |
Cô ấy mua chậu hoa mới cho các cây của mình. |
| 4 |
Từ:
potluck
|
Phiên âm: /ˈpɒtlʌk/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bữa tiệc chia sẻ đồ ăn | Ngữ cảnh: Bữa tiệc nơi mỗi người mang món ăn của mình |
We are having a potluck dinner this weekend. |
Chúng tôi sẽ tổ chức bữa tiệc potluck vào cuối tuần này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
pots and pans nồi và chảo |
nồi và chảo | Lưu sổ câu |
| 2 |
You'll need a large cooking pot with a tight-fitting lid. Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín. |
Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a pot of jam một nồi mứt |
một nồi mứt | Lưu sổ câu |
| 4 |
a yoghurt pot nồi sữa chua |
nồi sữa chua | Lưu sổ câu |
| 5 |
a coffee pot một bình cà phê |
một bình cà phê | Lưu sổ câu |
| 6 |
a pencil pot một chậu bút chì |
một chậu bút chì | Lưu sổ câu |
| 7 |
Is there any more tea in the pot? Còn trà nào trong bình không? |
Còn trà nào trong bình không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
They drank a pot of coffee. Họ uống một tách cà phê. |
Họ uống một tách cà phê. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The newly made pots are glazed when they are completely dry. Chậu mới làm được tráng men khi chúng khô hoàn toàn. |
Chậu mới làm được tráng men khi chúng khô hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
pot smoking hút thuốc lá |
hút thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 11 |
He took a pot at the neighbour's cat with his air rifle. Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm. |
Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her handwriting's gone to pot since she started using a computer all the time. Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc. |
Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's pot luck whether you get good advice or not. Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không. |
Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Cook gently in a covered pot for 3–4 hours. Nấu nhẹ trong nồi đậy nắp từ 3–4 giờ. |
Nấu nhẹ trong nồi đậy nắp từ 3–4 giờ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He could hear the pot bubbling on the stove. Anh ta có thể nghe thấy tiếng nồi sủi bọt trên bếp. |
Anh ta có thể nghe thấy tiếng nồi sủi bọt trên bếp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Put all the ingredients in a large pot. Cho tất cả các nguyên liệu vào một cái nồi lớn. |
Cho tất cả các nguyên liệu vào một cái nồi lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Plants in pots require more water than you might think. Cây trồng trong chậu cần nhiều nước hơn bạn nghĩ. |
Cây trồng trong chậu cần nhiều nước hơn bạn nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She filled the pot with boiling water. Cô ấy đổ đầy nước sôi vào nồi. |
Cô ấy đổ đầy nước sôi vào nồi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a clay pot full of oil một cái nồi đất đầy dầu |
một cái nồi đất đầy dầu | Lưu sổ câu |
| 20 |
You'll need a large cooking pot with a tight-fitting lid. Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín. |
Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He took a pot at the neighbour's cat with his air rifle. Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm. |
Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her handwriting's gone to pot since she started using a computer all the time. Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc. |
Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's pot luck whether you get good advice or not. Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không. |
Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không. | Lưu sổ câu |