Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pot trong tiếng Anh

pot /pɒt/
- (n) : can, bình, lọ...

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pot: Nồi, chậu

Pot là một dụng cụ nấu ăn, thường có đáy phẳng và tay cầm, hoặc là một cái chậu dùng để trồng cây.

  • She cooked the soup in a large pot. (Cô ấy nấu súp trong một chiếc nồi lớn.)
  • The pot was full of flowers on the windowsill. (Chậu cây đầy hoa trên bệ cửa sổ.)
  • He used a pot to boil water for tea. (Anh ấy dùng một chiếc nồi để đun nước pha trà.)

Bảng biến thể từ "pot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pot
Phiên âm: /pɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nồi, chậu Ngữ cảnh: Dụng cụ để nấu hoặc chứa đồ She put the soup in the pot.
Cô ấy đổ súp vào nồi.
2 Từ: pot
Phiên âm: /pɒt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trồng cây trong chậu Ngữ cảnh: Đặt hoặc chăm sóc cây trong chậu He pot plants in the garden.
Anh ấy trồng cây trong vườn.
3 Từ: flowerpot
Phiên âm: /ˈflaʊərpɒt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chậu hoa Ngữ cảnh: Đồ dùng trồng hoa trong vườn She bought new flowerpots for her plants.
Cô ấy mua chậu hoa mới cho các cây của mình.
4 Từ: potluck
Phiên âm: /ˈpɒtlʌk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bữa tiệc chia sẻ đồ ăn Ngữ cảnh: Bữa tiệc nơi mỗi người mang món ăn của mình We are having a potluck dinner this weekend.
Chúng tôi sẽ tổ chức bữa tiệc potluck vào cuối tuần này.

Từ đồng nghĩa "pot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

pots and pans

nồi và chảo

Lưu sổ câu

2

You'll need a large cooking pot with a tight-fitting lid.

Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu

3

a pot of jam

một nồi mứt

Lưu sổ câu

4

a yoghurt pot

nồi sữa chua

Lưu sổ câu

5

a coffee pot

một bình cà phê

Lưu sổ câu

6

a pencil pot

một chậu bút chì

Lưu sổ câu

7

Is there any more tea in the pot?

Còn trà nào trong bình không?

Lưu sổ câu

8

They drank a pot of coffee.

Họ uống một tách cà phê.

Lưu sổ câu

9

The newly made pots are glazed when they are completely dry.

Chậu mới làm được tráng men khi chúng khô hoàn toàn.

Lưu sổ câu

10

pot smoking

hút thuốc lá

Lưu sổ câu

11

He took a pot at the neighbour's cat with his air rifle.

Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm.

Lưu sổ câu

12

Her handwriting's gone to pot since she started using a computer all the time.

Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc.

Lưu sổ câu

13

It's pot luck whether you get good advice or not.

Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không.

Lưu sổ câu

14

Cook gently in a covered pot for 3–4 hours.

Nấu nhẹ trong nồi đậy nắp từ 3–4 giờ.

Lưu sổ câu

15

He could hear the pot bubbling on the stove.

Anh ta có thể nghe thấy tiếng nồi sủi bọt trên bếp.

Lưu sổ câu

16

Put all the ingredients in a large pot.

Cho tất cả các nguyên liệu vào một cái nồi lớn.

Lưu sổ câu

17

Plants in pots require more water than you might think.

Cây trồng trong chậu cần nhiều nước hơn bạn nghĩ.

Lưu sổ câu

18

She filled the pot with boiling water.

Cô ấy đổ đầy nước sôi vào nồi.

Lưu sổ câu

19

a clay pot full of oil

một cái nồi đất đầy dầu

Lưu sổ câu

20

You'll need a large cooking pot with a tight-fitting lid.

Bạn sẽ cần một nồi nấu lớn có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu

21

He took a pot at the neighbour's cat with his air rifle.

Anh ta lấy khẩu súng hơi bắn vào con mèo của hàng xóm.

Lưu sổ câu

22

Her handwriting's gone to pot since she started using a computer all the time.

Chữ viết tay của cô ấy đã biến mất kể từ khi cô ấy bắt đầu sử dụng máy tính mọi lúc.

Lưu sổ câu

23

It's pot luck whether you get good advice or not.

Thật may mắn cho dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không.

Lưu sổ câu