poster: Áp phích; tấm quảng cáo
Poster là danh từ chỉ tấm in lớn thường dùng để quảng cáo, thông báo hoặc trang trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
campaign/election posters áp phích chiến dịch / bầu cử |
áp phích chiến dịch / bầu cử | Lưu sổ câu |
| 2 |
a poster campaign (= an attempt to educate people about something by using posters) chiến dịch áp phích (= nỗ lực giáo dục mọi người về điều gì đó bằng cách sử dụng áp phích) |
chiến dịch áp phích (= nỗ lực giáo dục mọi người về điều gì đó bằng cách sử dụng áp phích) | Lưu sổ câu |
| 3 |
They put up a poster advertising the concert. Họ dán một tấm áp phích quảng cáo buổi hòa nhạc. |
Họ dán một tấm áp phích quảng cáo buổi hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
posters of her favourite pop stars áp phích của các ngôi sao nhạc pop yêu thích của cô ấy |
áp phích của các ngôi sao nhạc pop yêu thích của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 5 |
a film/movie poster một bộ phim / poster phim |
một bộ phim / poster phim | Lưu sổ câu |
| 6 |
Huge election posters suddenly went up all over the town. Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn. |
Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A massive poster campaign was launched, warning people of the dangers of drugs. Một chiến dịch áp phích lớn được phát động, cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của ma túy. |
Một chiến dịch áp phích lớn được phát động, cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của ma túy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police have put up wanted posters describing the man. Cảnh sát đã treo áp phích truy nã mô tả người đàn ông. |
Cảnh sát đã treo áp phích truy nã mô tả người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
posters for tonight's concert áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay |
áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay | Lưu sổ câu |
| 10 |
He collects vintage movie posters. Ông ấy sưu tập các áp phích phim cổ điển. |
Ông ấy sưu tập các áp phích phim cổ điển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was the poster boy for indie rock. Ông là chàng trai áp phích cho indie rock. |
Ông là chàng trai áp phích cho indie rock. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His walls are plastered with posters of rock stars. Các bức tường của ông được dán đầy áp phích của các ngôi sao nhạc rock. |
Các bức tường của ông được dán đầy áp phích của các ngôi sao nhạc rock. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a poster of James Dean một áp phích của James Dean |
một áp phích của James Dean | Lưu sổ câu |
| 14 |
Huge election posters suddenly went up all over the town. Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn. |
Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The police have put up wanted posters describing the man. Cảnh sát đã treo các áp phích truy nã mô tả người đàn ông. |
Cảnh sát đã treo các áp phích truy nã mô tả người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
posters for tonight's concert áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay |
áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay | Lưu sổ câu |