Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

poster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ poster trong tiếng Anh

poster /ˈpəʊstər/
- adverb : poster

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

poster: Áp phích; tấm quảng cáo

Poster là danh từ chỉ tấm in lớn thường dùng để quảng cáo, thông báo hoặc trang trí.

  • They put up a poster for the concert. (Họ treo áp phích cho buổi hòa nhạc.)
  • The movie poster features the main actors. (Áp phích phim có hình các diễn viên chính.)
  • She decorated her room with posters of her favorite band. (Cô ấy trang trí phòng bằng áp phích ban nhạc yêu thích.)

Bảng biến thể từ "poster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "poster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "poster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

campaign/election posters

áp phích chiến dịch / bầu cử

Lưu sổ câu

2

a poster campaign (= an attempt to educate people about something by using posters)

chiến dịch áp phích (= nỗ lực giáo dục mọi người về điều gì đó bằng cách sử dụng áp phích)

Lưu sổ câu

3

They put up a poster advertising the concert.

Họ dán một tấm áp phích quảng cáo buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

4

posters of her favourite pop stars

áp phích của các ngôi sao nhạc pop yêu thích của cô ấy

Lưu sổ câu

5

a film/movie poster

một bộ phim / poster phim

Lưu sổ câu

6

Huge election posters suddenly went up all over the town.

Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn.

Lưu sổ câu

7

A massive poster campaign was launched, warning people of the dangers of drugs.

Một chiến dịch áp phích lớn được phát động, cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của ma túy.

Lưu sổ câu

8

The police have put up wanted posters describing the man.

Cảnh sát đã treo áp phích truy nã mô tả người đàn ông.

Lưu sổ câu

9

posters for tonight's concert

áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay

Lưu sổ câu

10

He collects vintage movie posters.

Ông ấy sưu tập các áp phích phim cổ điển.

Lưu sổ câu

11

He was the poster boy for indie rock.

Ông là chàng trai áp phích cho indie rock.

Lưu sổ câu

12

His walls are plastered with posters of rock stars.

Các bức tường của ông được dán đầy áp phích của các ngôi sao nhạc rock.

Lưu sổ câu

13

a poster of James Dean

một áp phích của James Dean

Lưu sổ câu

14

Huge election posters suddenly went up all over the town.

Những tấm áp phích bầu cử khổng lồ bất ngờ được treo khắp thị trấn.

Lưu sổ câu

15

The police have put up wanted posters describing the man.

Cảnh sát đã treo các áp phích truy nã mô tả người đàn ông.

Lưu sổ câu

16

posters for tonight's concert

áp phích cho buổi hòa nhạc tối nay

Lưu sổ câu