Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

post là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ post trong tiếng Anh

post /pəʊst/
- (n) (v) : thư, bưu kiện; gửi thư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

post: Gửi, bài đăng

Post có thể là hành động gửi thư, hoặc một bài viết được chia sẻ trên mạng xã hội hoặc blog.

  • She posted a picture of her vacation on Instagram. (Cô ấy đăng một bức ảnh về kỳ nghỉ của mình lên Instagram.)
  • They posted the letter this morning. (Họ đã gửi bức thư vào sáng nay.)
  • He has a job posting for a marketing position. (Anh ấy có một thông báo tuyển dụng cho vị trí marketing.)

Bảng biến thể từ "post"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: post
Phiên âm: /poʊst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài đăng; cột Ngữ cảnh: Cái gì đó được gửi hoặc đặt lên (như bài viết trên mạng hoặc cột dựng lên) I just made a post on Facebook.
Tôi vừa đăng một bài trên Facebook.
2 Từ: post
Phiên âm: /poʊst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đăng tải, gửi thư Ngữ cảnh: Đưa thông tin lên trên mạng hoặc gửi bưu kiện She will post the letter tomorrow.
Cô ấy sẽ gửi bức thư vào ngày mai.
3 Từ: postal
Phiên âm: /ˈpoʊstl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc bưu điện Ngữ cảnh: Liên quan đến bưu điện hoặc dịch vụ bưu chính I sent the letter through the postal service.
Tôi đã gửi bức thư qua dịch vụ bưu điện.
4 Từ: postman
Phiên âm: /ˈpoʊstmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đưa thư Ngữ cảnh: Người giao thư và bưu kiện The postman delivered my package.
Người đưa thư đã giao gói hàng của tôi.

Từ đồng nghĩa "post"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "post"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a postgraduate

sau đại học

Lưu sổ câu

2

a post-Impressionist

một người theo trường phái hậu ấn tượng

Lưu sổ câu

3

the post-1945 period

giai đoạn sau năm 1945

Lưu sổ câu