portrait: Chân dung
Portrait là danh từ chỉ bức tranh hoặc ảnh vẽ/chụp khuôn mặt và thân trên của một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a portrait of his wife một bức chân dung của vợ ông |
một bức chân dung của vợ ông | Lưu sổ câu |
| 2 |
a full-length portrait một bức chân dung dài đầy đủ |
một bức chân dung dài đầy đủ | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had his portrait painted in uniform. Ông đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục. |
Ông đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a portrait painter một họa sĩ chân dung |
một họa sĩ chân dung | Lưu sổ câu |
| 5 |
a portrait of life at the French court một bức chân dung về cuộc sống tại tòa án Pháp |
một bức chân dung về cuộc sống tại tòa án Pháp | Lưu sổ câu |
| 6 |
The film paints a portrait of a man consumed with jealousy. Bộ phim vẽ chân dung của một người đàn ông say mê ghen tuông. |
Bộ phim vẽ chân dung của một người đàn ông say mê ghen tuông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You can print landscape and portrait pages in the same document. Bạn có thể in các trang ngang và dọc trong cùng một tài liệu. |
Bạn có thể in các trang ngang và dọc trong cùng một tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a self-portrait (= a painting that you do of yourself) chân dung tự họa (= bức tranh do chính bạn vẽ) |
chân dung tự họa (= bức tranh do chính bạn vẽ) | Lưu sổ câu |
| 9 |
a portrait of the Queen by Annigoni một bức chân dung của Nữ hoàng bởi Annigoni |
một bức chân dung của Nữ hoàng bởi Annigoni | Lưu sổ câu |
| 10 |
The book drew a stark portrait of Quebec's urban poor. Cuốn sách vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị Quebec. |
Cuốn sách vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị Quebec. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The novel provides a vivid portrait of the Holberg family. Cuốn tiểu thuyết cung cấp một bức chân dung sống động về gia đình Holberg. |
Cuốn tiểu thuyết cung cấp một bức chân dung sống động về gia đình Holberg. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Vermeer's ‘Portrait of the artist in his studio’ "Chân dung nghệ sĩ trong studio của anh ấy" của Vermeer |
"Chân dung nghệ sĩ trong studio của anh ấy" của Vermeer | Lưu sổ câu |
| 13 |
The book drew a stark portrait of Quebec's urban poor. Cuốn sách đã vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị của Quebec. |
Cuốn sách đã vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị của Quebec. | Lưu sổ câu |