Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

portrait là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ portrait trong tiếng Anh

portrait /ˈpɔːtrət/
- adverb : Chân dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

portrait: Chân dung

Portrait là danh từ chỉ bức tranh hoặc ảnh vẽ/chụp khuôn mặt và thân trên của một người.

  • The artist painted a portrait of the queen. (Họa sĩ vẽ chân dung nữ hoàng.)
  • She hung a family portrait in the living room. (Cô ấy treo bức chân dung gia đình trong phòng khách.)
  • He posed for a portrait photo. (Anh ấy tạo dáng chụp ảnh chân dung.)

Bảng biến thể từ "portrait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "portrait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "portrait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a portrait of his wife

một bức chân dung của vợ ông

Lưu sổ câu

2

a full-length portrait

một bức chân dung dài đầy đủ

Lưu sổ câu

3

He had his portrait painted in uniform.

Ông đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục.

Lưu sổ câu

4

a portrait painter

một họa sĩ chân dung

Lưu sổ câu

5

a portrait of life at the French court

một bức chân dung về cuộc sống tại tòa án Pháp

Lưu sổ câu

6

The film paints a portrait of a man consumed with jealousy.

Bộ phim vẽ chân dung của một người đàn ông say mê ghen tuông.

Lưu sổ câu

7

You can print landscape and portrait pages in the same document.

Bạn có thể in các trang ngang và dọc trong cùng một tài liệu.

Lưu sổ câu

8

a self-portrait (= a painting that you do of yourself)

chân dung tự họa (= bức tranh do chính bạn vẽ)

Lưu sổ câu

9

a portrait of the Queen by Annigoni

một bức chân dung của Nữ hoàng bởi Annigoni

Lưu sổ câu

10

The book drew a stark portrait of Quebec's urban poor.

Cuốn sách vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị Quebec.

Lưu sổ câu

11

The novel provides a vivid portrait of the Holberg family.

Cuốn tiểu thuyết cung cấp một bức chân dung sống động về gia đình Holberg.

Lưu sổ câu

12

Vermeer's ‘Portrait of the artist in his studio’

"Chân dung nghệ sĩ trong studio của anh ấy" của Vermeer

Lưu sổ câu

13

The book drew a stark portrait of Quebec's urban poor.

Cuốn sách đã vẽ một bức chân dung rõ nét về người nghèo thành thị của Quebec.

Lưu sổ câu