Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

portfolio là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ portfolio trong tiếng Anh

portfolio /pɔːtˈfəʊlɪəʊ/
- adverb : danh mục đầu tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

portfolio: Hồ sơ năng lực; danh mục đầu tư

Portfolio là danh từ chỉ tập hợp các tác phẩm, dự án hoặc tài sản đầu tư của một cá nhân hoặc tổ chức.

  • She showed her art portfolio to the gallery owner. (Cô ấy đưa hồ sơ tác phẩm nghệ thuật cho chủ phòng trưng bày.)
  • He manages a large investment portfolio. (Anh ấy quản lý một danh mục đầu tư lớn.)
  • The designer’s portfolio impressed the clients. (Hồ sơ thiết kế của nhà thiết kế gây ấn tượng với khách hàng.)

Bảng biến thể từ "portfolio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "portfolio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "portfolio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I left my portfolio on the train.

Tôi để lại danh mục đầu tư của mình trên tàu.

Lưu sổ câu

2

She spent most of last year getting her portfolio together.

Cô ấy đã dành phần lớn thời gian của năm ngoái để tập hợp danh mục đầu tư của mình.

Lưu sổ câu

3

an investment/share portfolio

danh mục đầu tư / cổ phiếu

Lưu sổ câu

4

a portfolio manager

một nhà quản lý danh mục đầu tư

Lưu sổ câu

5

the defence portfolio

danh mục đầu tư quốc phòng

Lưu sổ câu

6

a ministerial portfolio

một danh mục đầu tư cấp bộ

Lưu sổ câu

7

She resigned her portfolio.

Bà từ chức danh mục đầu tư của mình.

Lưu sổ câu

8

a portfolio of wines

danh mục các loại rượu

Lưu sổ câu

9

I left my portfolio on the train.

Tôi để lại danh mục đầu tư của mình trên tàu.

Lưu sổ câu

10

She spent most of last year getting her portfolio together.

Cô ấy đã dành phần lớn thời gian của năm ngoái để tổng hợp danh mục đầu tư của mình.

Lưu sổ câu

11

I only have four investments in my portfolio. How many do you have?

Tôi chỉ có bốn khoản đầu tư trong danh mục vốn đầu tư của tôi. Anh có mấy khoản?

Lưu sổ câu