Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

port là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ port trong tiếng Anh

port /pɔːt/
- (n) : cảng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

port: Cảng

Port là một khu vực hoặc bến cảng được thiết kế để tàu thuyền cập bến và dỡ hàng hóa.

  • The ship docked at the port to unload the cargo. (Con tàu cập cảng để dỡ hàng hóa.)
  • They sailed from the port early in the morning. (Họ lên tàu từ cảng vào sáng sớm.)
  • The port city is an important hub for international trade. (Thành phố cảng là một trung tâm quan trọng cho thương mại quốc tế.)

Bảng biến thể từ "port"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: port
Phiên âm: /pɔːrt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảng Ngữ cảnh: Khu vực dành cho tàu thuyền cập bến The ship docked at the port.
Con tàu cập cảng.
2 Từ: port
Phiên âm: /pɔːrt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyển, chuyển đổi Ngữ cảnh: Cập nhật hệ thống/ứng dụng vào môi trường khác The app is being ported to other platforms.
Ứng dụng đang được chuyển sang các nền tảng khác.
3 Từ: portable
Phiên âm: /ˈpɔːtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Di động, có thể mang theo Ngữ cảnh: Dễ dàng di chuyển hoặc sử dụng ở nơi khác He uses a portable charger for his phone.
Anh ấy dùng bộ sạc di động cho điện thoại.
4 Từ: portside
Phiên âm: /ˈpɔːrtsaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bên trái tàu Ngữ cảnh: Phía bên trái khi đối diện với mũi tàu We sat on the portside of the ship.
Chúng tôi ngồi ở phía bên trái tàu.

Từ đồng nghĩa "port"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "port"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a container/fishing ports

một container / cảng cá

Lưu sổ câu

2

Rotterdam is a major port.

Rotterdam là một cảng chính.

Lưu sổ câu

3

the port city of Gdansk

thành phố cảng Gdansk

Lưu sổ câu

4

the Black Sea ports

các cảng Biển Đen

Lưu sổ câu

5

a naval port

một cảng hải quân

Lưu sổ câu

6

a container/ferry port

một cảng container / phà

Lưu sổ câu

7

The ship spent four days in port.

Con tàu ở cảng bốn ngày.

Lưu sổ câu

8

They reached port at last.

Cuối cùng thì họ cũng đến được cảng.

Lưu sổ câu

9

port of entry (= a place where people or goods can enter a country)

cảng nhập cảnh (= nơi mà người hoặc hàng hóa có thể vào một quốc gia)

Lưu sổ câu

10

the port authorities

chính quyền cảng

Lưu sổ câu

11

the port side

phía cổng

Lưu sổ câu

12

the modem port

cổng modem

Lưu sổ câu

13

a port city/​town

một thành phố / thị trấn cảng

Lưu sổ câu

14

the German port of Kiel

cảng Kiel của Đức

Lưu sổ câu

15

She tried to steer the boat into port.

Cô ấy cố lái con thuyền vào cảng.

Lưu sổ câu

16

There was a spontaneous welcome for anyone who put into port on the island.

Có một sự chào đón tự phát cho bất kỳ ai đưa vào cảng trên đảo.

Lưu sổ câu