Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

population là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ population trong tiếng Anh

population /ˌpɒpjʊˈleɪʃn/
- (n) : dân cư, dân số; mật độ dân số

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

population: Dân số

Population là tổng số người hoặc sinh vật sống trong một khu vực nhất định.

  • The population of the city has grown significantly in the last decade. (Dân số của thành phố đã tăng đáng kể trong thập kỷ qua.)
  • China has the largest population in the world. (Trung Quốc có dân số lớn nhất thế giới.)
  • The country's population is expected to reach 50 million by 2050. (Dân số của quốc gia dự kiến sẽ đạt 50 triệu vào năm 2050.)

Bảng biến thể từ "population"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: population
Phiên âm: /ˌpɒpjʊˈleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dân số Ngữ cảnh: Tổng số người hoặc sinh vật trong một khu vực cụ thể The population of the city is growing rapidly.
Dân số của thành phố đang tăng nhanh.
2 Từ: populate
Phiên âm: /ˈpɒpjʊleɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm đông đúc, cư trú Ngữ cảnh: Dân cư sinh sống hoặc lấp đầy khu vực The area is populated by over 10,000 people.
Khu vực này có dân cư sinh sống hơn 10.000 người.
3 Từ: populous
Phiên âm: /ˈpɒpjʊləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đông đúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi có dân số đông China is the most populous country in the world.
Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới.

Từ đồng nghĩa "population"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "population"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One third of the world’s population consumes/consume two thirds of the world’s resources.

Một phần ba dân số thế giới tiêu thụ / tiêu thụ hai phần ba tài nguyên của thế giới.

Lưu sổ câu

2

The country has a total population of 65 million.

Đất nước có tổng dân số 65 triệu người.

Lưu sổ câu

3

The entire population of the town was at the meeting.

Toàn bộ dân cư của thị trấn đã có mặt tại cuộc họp.

Lưu sổ câu

4

countries with ageing populations

các quốc gia có dân số già

Lưu sổ câu

5

Muslims make up 55 per cent of the population.

Người Hồi giáo chiếm 55% dân số.

Lưu sổ câu

6

an increase in population

sự gia tăng dân số

Lưu sổ câu

7

areas of dense/sparse population (= where many/not many people live)

khu vực dân cư đông đúc / thưa thớt (= nơi có nhiều / không nhiều người sinh sống)

Lưu sổ câu

8

The population is increasing at about 6 per cent per year.

Dân số đang tăng khoảng 6% mỗi năm.

Lưu sổ câu

9

population growth/density

gia tăng / mật độ dân số

Lưu sổ câu

10

the adult/student/working population

người lớn / sinh viên / người đi làm

Lưu sổ câu

11

the rural/urban population

dân số nông thôn / thành thị

Lưu sổ câu

12

The disease is relatively uncommon in the general population.

Căn bệnh này tương đối không phổ biến trong dân số nói chung.

Lưu sổ câu

13

The prison population (= the number of people in prison) is continuing to rise.

Số lượng nhà tù (= số người ở trong tù) đang tiếp tục tăng lên.

Lưu sổ câu

14

He was accused of war crimes against the civilian population.

Ông bị buộc tội tội ác chiến tranh chống lại dân thường.

Lưu sổ câu

15

Oil spillages are disastrous for fish populations.

Sự cố tràn dầu là thảm họa đối với quần thể cá.

Lưu sổ câu

16

When populations are small, random events can lead them to behave atypicallly.

Khi quần thể còn nhỏ, các sự kiện ngẫu nhiên có thể khiến chúng hoạt động không tốt.

Lưu sổ câu

17

Japan has a population of nearly 130 million.

Nhật Bản có dân số gần 130 triệu người.

Lưu sổ câu

18

India's population growth rate has been more than twice that of China's.

Tỷ lệ tăng dân số của Ấn Độ cao hơn gấp đôi so với của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

19

No reliable population estimates exist.

Không tồn tại ước tính dân số đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

20

The population now stands at about 4 million.

Dân số hiện vào khoảng 4 triệu người.

Lưu sổ câu

21

The population fluctuated between 16 000 and 31 000.

Dân số dao động trong khoảng 16 000 đến 31 000.

Lưu sổ câu

22

The general population was against the measures.

Dân số nói chung chống lại các biện pháp.

Lưu sổ câu

23

The majority of the population live in these two towns.

Phần lớn dân số sống ở hai thị trấn này.

Lưu sổ câu

24

These farmers are relatively poor when compared with the rest of the population.

Những nông dân này tương đối nghèo khi so sánh với phần còn lại của dân số.

Lưu sổ câu

25

The rapid growth of population led to an acute shortage of housing.

Dân số tăng nhanh dẫn đến tình trạng thiếu nhà ở trầm trọng.

Lưu sổ câu

26

huge population shifts within metropolitan regions

sự thay đổi dân số khổng lồ trong các vùng đô thị

Lưu sổ câu

27

major population centres along the coast

các trung tâm dân cư chính dọc theo bờ biển

Lưu sổ câu

28

research in matters of sexual health and population control

nghiên cứu về các vấn đề sức khỏe tình dục và kiểm soát dân số

Lưu sổ câu

29

the population boom which followed World War Two

bùng nổ dân số sau Thế chiến thứ hai

Lưu sổ câu

30

Agriculture employs 20 per cent of the country's total population.

Nông nghiệp sử dụng 20% ​​tổng dân số của đất nước.

Lưu sổ câu

31

A growing segment of the population is interested in organic products.

Một bộ phận dân số ngày càng tăng quan tâm đến các sản phẩm hữu cơ.

Lưu sổ câu

32

The country is relatively large, measured by population size.

Đất nước này tương đối rộng lớn, được đo bằng quy mô dân số.

Lưu sổ câu

33

a population decline/​explosion

sự sụt giảm / bùng nổ dân số

Lưu sổ câu

34

demands on the health services from an ageing population

nhu cầu về các dịch vụ y tế từ dân số già

Lưu sổ câu

35

They claim that GM crops will feed our growing population.

Họ tuyên bố rằng cây trồng biến đổi gen sẽ nuôi sống dân số ngày càng tăng của chúng ta.

Lưu sổ câu

36

the growing Hispanic population in the United States

dân số gốc Tây Ban Nha ngày càng tăng ở Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

37

Most of the economically active population is employed in the primary industries.

Phần lớn dân số hoạt động kinh tế làm việc trong các ngành công nghiệp chính.

Lưu sổ câu

38

The estuary is home to the largest breeding population of birds in Australia.

Cửa sông là nơi có quần thể chim sinh sản lớn nhất ở Úc.

Lưu sổ câu

39

natural populations of plants and animals

quần thể thực vật và động vật tự nhiên

Lưu sổ câu

40

per cent of the entire student population qualified for financial assistance.

phần trăm toàn bộ sinh viên đủ tiêu chuẩn để được hỗ trợ tài chính.

Lưu sổ câu

41

This land is sacred to the indigenous population.

Vùng đất này rất linh thiêng đối với người dân bản địa.

Lưu sổ câu

42

She promised to improve conditions for the local population.

Cô ấy hứa sẽ cải thiện điều kiện cho người dân địa phương.

Lưu sổ câu

43

The policies are aimed at protecting wild cheetah populations.

Các chính sách nhằm bảo vệ các quần thể báo gêpa hoang dã.

Lưu sổ câu

44

Poverty is increasing among the urban population.

Nghèo đói ngày càng gia tăng trong dân số thành thị.

Lưu sổ câu

45

The spray is effective in reducing populations of some perennial weeds.

Thuốc phun có hiệu quả trong việc giảm quần thể của một số loài cỏ dại lâu năm.

Lưu sổ câu

46

India's population growth rate has been more than twice that of China's.

Tỷ lệ tăng dân số của Ấn Độ cao hơn gấp đôi so với của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

47

Agriculture employs 20 per cent of the country's total population.

Nông nghiệp sử dụng 20% ​​tổng dân số của đất nước.

Lưu sổ câu

48

62 per cent of the entire student population qualified for financial assistance.

62% toàn bộ sinh viên đủ tiêu chuẩn để được hỗ trợ tài chính.

Lưu sổ câu