Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

poor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ poor trong tiếng Anh

poor /pɔː/
- (adj) : nghèo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

poor: Nghèo, tồi

Poor mô tả tình trạng thiếu thốn về vật chất hoặc những điều không đạt yêu cầu về chất lượng.

  • The poor family struggled to make ends meet. (Gia đình nghèo gặp khó khăn trong việc kiếm sống.)
  • He comes from a poor background but has worked hard to succeed. (Anh ấy xuất thân từ một gia đình nghèo nhưng đã làm việc chăm chỉ để thành công.)
  • The poor condition of the house was a concern for the buyers. (Tình trạng tồi tệ của ngôi nhà là một mối quan tâm đối với người mua.)

Bảng biến thể từ "poor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: poor
Phiên âm: /pʊər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nghèo Ngữ cảnh: Thiếu thốn tài chính hoặc tài sản The poor family struggled to make ends meet.
Gia đình nghèo gặp khó khăn trong việc kiếm sống.
2 Từ: poorly
Phiên âm: /ˈpʊərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nghèo nàn, kém Ngữ cảnh: Mô tả hành động hoặc tình trạng không đạt chất lượng She performed poorly on the exam.
Cô ấy làm bài thi rất kém.
3 Từ: poorness
Phiên âm: /ˈpʊərnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghèo đói Ngữ cảnh: Tình trạng thiếu thốn vật chất The poorness of the village is evident.
Sự nghèo đói của làng rất rõ ràng.
4 Từ: poverty
Phiên âm: /ˈpɒvərti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghèo đói Ngữ cảnh: Trạng thái thiếu thốn tài nguyên cơ bản Poverty is a major issue in developing countries.
Nghèo đói là vấn đề lớn ở các quốc gia đang phát triển.

Từ đồng nghĩa "poor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "poor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were too poor to buy shoes for the kids.

Họ quá nghèo để mua giày cho lũ trẻ.

Lưu sổ câu

2

We aim to help the poorest families.

Chúng tôi mong muốn giúp đỡ những gia đình nghèo nhất.

Lưu sổ câu

3

It's among the poorer countries of the world.

Đây là một trong những quốc gia nghèo hơn trên thế giới.

Lưu sổ câu

4

This is a relatively poor neighbourhood.

Đây là một khu phố tương đối nghèo.

Lưu sổ câu

5

Andrew grew up desperately poor.

Andrew lớn lên trong hoàn cảnh nghèo khó.

Lưu sổ câu

6

They were so poor that they couldn't afford to feed their family.

Họ nghèo đến mức không đủ tiền nuôi gia đình.

Lưu sổ câu

7

They provided food and shelter for the poor.

Họ cung cấp thực phẩm và chỗ ở cho người nghèo.

Lưu sổ câu

8

Have you heard about poor old Harry? His wife's left him.

Bạn đã nghe về Harry già đáng thương chưa? Vợ anh đã bỏ anh.

Lưu sổ câu

9

It's hungry—the poor little thing.

Nó đói

Lưu sổ câu

10

‘I have stacks of homework to do.’ ‘Oh, you poor thing.’

"Tôi có một đống bài tập về nhà phải làm." "Ôi, bạn thật tội nghiệp."

Lưu sổ câu

11

Some poor soul will have to clean the house after the party.

Một linh hồn tội nghiệp nào đó sẽ phải dọn dẹp nhà cửa sau bữa tiệc.

Lưu sổ câu

12

the party’s poor performance in the election

thành tích kém của đảng trong cuộc bầu cử

Lưu sổ câu

13

The food was of very poor quality.

Thực phẩm có chất lượng rất kém.

Lưu sổ câu

14

She's been in poor health for some time now.

Cô ấy sức khỏe không tốt trong một thời gian.

Lưu sổ câu

15

The cottage was in poor physical condition.

Ngôi nhà tranh trong tình trạng vật chất tồi tệ.

Lưu sổ câu

16

It was raining heavily and visibility was poor.

Trời mưa to và tầm nhìn kém.

Lưu sổ câu

17

poor food/light/soil

thức ăn nghèo nàn / ánh sáng / đất

Lưu sổ câu

18

to have a poor opinion of somebody (= to not think well of somebody)

có ý kiến ​​không tốt về ai đó (= không nghĩ tốt về ai đó)

Lưu sổ câu

19

a poor swimmer

một vận động viên bơi lội kém

Lưu sổ câu

20

a poor judge of character

một thẩm phán kém cỏi về tính cách

Lưu sổ câu

21

She's a good teacher but a poor manager.

Cô ấy là một giáo viên giỏi nhưng là một người quản lý kém.

Lưu sổ câu

22

a poor sailor (= somebody who easily gets sick at sea)

một thủy thủ nghèo (= người dễ bị ốm trên biển)

Lưu sổ câu

23

Many companies are poor at dealing with telephone complaints.

Nhiều công ty xử lý khiếu nại qua điện thoại rất kém.

Lưu sổ câu

24

a country poor in natural resources

một đất nước nghèo tài nguyên thiên nhiên

Lưu sổ câu

25

soil poor in nutrients

đất nghèo dinh dưỡng

Lưu sổ câu

26

There's very little soil here and it's poor in quality.

Ở đây có rất ít đất và chất lượng kém.

Lưu sổ câu

27

Sparkling white wine is the poor man's champagne.

Rượu vang trắng sủi bọt là rượu sâm panh của người nghèo.

Lưu sổ câu

28

He was getting richer and richer as they got poorer and poorer.

Anh ta ngày càng giàu hơn khi họ ngày càng nghèo đi.

Lưu sổ câu

29

They remained poor all their lives.

Họ vẫn nghèo suốt đời.

Lưu sổ câu

30

She was too poor to afford a bike.

Cô ấy quá nghèo không đủ tiền mua một chiếc xe đạp.

Lưu sổ câu

31

Half a million poor children around the world suffer from vitamin A deficiency.

Nửa triệu trẻ em nghèo trên thế giới bị thiếu vitamin A.

Lưu sổ câu

32

The gap between rich and poor nations grows.

Khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia ngày càng lớn.

Lưu sổ câu

33

Farmers in poor countries are generally the victims.

Nông dân ở các nước nghèo nói chung là nạn nhân.

Lưu sổ câu

34

They build low-cost housing for poor families.

Họ xây nhà giá rẻ cho các gia đình nghèo.

Lưu sổ câu

35

The rural south has historically been the poorest region of the country.

Vùng nông thôn phía nam trước đây là vùng nghèo nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

36

Come over here and help your poor old mother.

Hãy đến đây và giúp đỡ mẹ già tội nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

37

Those poor horses have far too much to carry.

Những con ngựa tội nghiệp đó có quá nhiều sức để chở.

Lưu sổ câu

38

The poor kid isn't being properly cared for.

Đứa trẻ tội nghiệp không được chăm sóc đúng cách.

Lưu sổ câu

39

The work was of an extremely poor standard.

Tác phẩm có tiêu chuẩn cực kỳ kém.

Lưu sổ câu

40

He makes some pretty poor decisions throughout the novel.

Anh ấy đưa ra một số quyết định khá kém trong suốt cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

41

Many health problems are related to poor diet and sedentary lifestyles.

Nhiều vấn đề sức khỏe liên quan đến chế độ ăn uống nghèo nàn và lối sống ít vận động.

Lưu sổ câu

42

Her guitar playing is poor.

Chơi guitar của cô ấy kém.

Lưu sổ câu

43

He was frustrated about his poor exam performance.

Anh ấy thất vọng về thành tích thi kém của mình.

Lưu sổ câu

44

There was a reduced crop because of poor growing conditions.

Có một vụ mùa bị giảm vì điều kiện sinh trưởng kém.

Lưu sổ câu

45

He showed poor judgement by hiring her.

Anh ta thể hiện khả năng phán đoán kém bằng cách thuê cô ta.

Lưu sổ câu

46

The soil was so poor that it couldn't support any vegetation.

Đất nghèo đến mức không thể hỗ trợ bất kỳ thảm thực vật nào.

Lưu sổ câu

47

Watching the concert on TV was a poor substitute for being at the live performance.

Xem buổi hòa nhạc trên TV không thể thay thế cho việc xem buổi biểu diễn trực tiếp.

Lưu sổ câu

48

The city has the poorest exam results in the region.

Thành phố có kết quả thi kém nhất trong khu vực.

Lưu sổ câu

49

We received a very poor return on our investment.

Chúng tôi nhận được lợi tức đầu tư rất thấp.

Lưu sổ câu

50

He wanted to be a Navy pilot but was disqualified due to poor eyesight.

Anh ấy muốn trở thành một phi công Hải quân nhưng bị loại do thị lực kém.

Lưu sổ câu

51

The country is criticised for its poor human rights record.

Đất nước này bị chỉ trích vì hồ sơ nhân quyền tồi tệ.

Lưu sổ câu

52

socially disadvantaged sections of the community

các bộ phận xã hội bị thiệt thòi trong cộng đồng

Lưu sổ câu

53

It’s a charity that provides help for needy children.

Đó là một tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho trẻ em nghèo.

Lưu sổ câu

54

Thousands of impoverished peasants are desperate to move to the cities.

Hàng ngàn nông dân nghèo đói đang khao khát di chuyển đến các thành phố.

Lưu sổ câu

55

He died penniless in Paris.

Ông chết không một xu dính túi ở Paris.

Lưu sổ câu

56

I was always hard up as a student.

Tôi luôn nỗ lực khi còn là một sinh viên.

Lưu sổ câu

57

Poor people need income not handouts.

Người nghèo cần thu nhập chứ không cần phát tài liệu.

Lưu sổ câu

58

The poor kid isn't being properly cared for.

Đứa trẻ tội nghiệp không được chăm sóc đúng cách.

Lưu sổ câu

59

Poor management has damaged the land in the past.

Việc quản lý kém đã làm hư hại đất đai trong quá khứ.

Lưu sổ câu

60

The soil was so poor that it couldn't support any vegetation.

Đất nghèo đến mức không thể hỗ trợ bất kỳ thảm thực vật nào.

Lưu sổ câu