poverty: Sự nghèo đói
Poverty là danh từ chỉ tình trạng thiếu thốn nghiêm trọng về tiền bạc và nhu yếu phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
conditions of extreme/abject poverty điều kiện cực đoan / nghèo đói |
điều kiện cực đoan / nghèo đói | Lưu sổ câu |
| 2 |
to alleviate poverty xóa đói giảm nghèo |
xóa đói giảm nghèo | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many elderly people live in poverty. Nhiều người già sống trong cảnh nghèo đói. |
Nhiều người già sống trong cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 4 |
For him music was the way out of poverty. Đối với ông, âm nhạc là con đường thoát nghèo. |
Đối với ông, âm nhạc là con đường thoát nghèo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was born into poverty and political chaos. Ông sinh ra trong cảnh nghèo đói và hỗn loạn chính trị. |
Ông sinh ra trong cảnh nghèo đói và hỗn loạn chính trị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
More than 1.5 million Americans fell into poverty last year. Hơn 1,5 triệu người Mỹ rơi vào cảnh nghèo đói vào năm ngoái. |
Hơn 1,5 triệu người Mỹ rơi vào cảnh nghèo đói vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to tackle/combat/fight poverty giải quyết / chống chọi / chống đói nghèo |
giải quyết / chống chọi / chống đói nghèo | Lưu sổ câu |
| 8 |
to escape/flee poverty thoát khỏi đói nghèo |
thoát khỏi đói nghèo | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is a poverty of colour in her work. Có một sự nghèo nàn về màu sắc trong công việc của cô ấy. |
Có một sự nghèo nàn về màu sắc trong công việc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His work displays a poverty of imagination. Tác phẩm của ông thể hiện sự nghèo nàn về trí tưởng tượng. |
Tác phẩm của ông thể hiện sự nghèo nàn về trí tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Most of the population lives in grinding poverty. Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói. |
Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a plan to eradicate urban poverty kế hoạch xóa nghèo đô thị |
kế hoạch xóa nghèo đô thị | Lưu sổ câu |
| 13 |
Land reform would help to alleviate rural poverty. Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn. |
Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most of the population lives in grinding poverty. Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói. |
Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Land reform would help to alleviate rural poverty. Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn. |
Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn. | Lưu sổ câu |