Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

poverty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ poverty trong tiếng Anh

poverty /ˈpɒvəti/
- adverb : nghèo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

poverty: Sự nghèo đói

Poverty là danh từ chỉ tình trạng thiếu thốn nghiêm trọng về tiền bạc và nhu yếu phẩm.

  • Many organizations work to reduce poverty. (Nhiều tổ chức làm việc để giảm nghèo.)
  • He grew up in poverty. (Anh ấy lớn lên trong nghèo khó.)
  • Poverty can affect access to education. (Nghèo đói có thể ảnh hưởng đến việc tiếp cận giáo dục.)

Bảng biến thể từ "poverty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "poverty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "poverty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

conditions of extreme/abject poverty

điều kiện cực đoan / nghèo đói

Lưu sổ câu

2

to alleviate poverty

xóa đói giảm nghèo

Lưu sổ câu

3

Many elderly people live in poverty.

Nhiều người già sống trong cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

4

For him music was the way out of poverty.

Đối với ông, âm nhạc là con đường thoát nghèo.

Lưu sổ câu

5

He was born into poverty and political chaos.

Ông sinh ra trong cảnh nghèo đói và hỗn loạn chính trị.

Lưu sổ câu

6

More than 1.5 million Americans fell into poverty last year.

Hơn 1,5 triệu người Mỹ rơi vào cảnh nghèo đói vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

7

to tackle/combat/fight poverty

giải quyết / chống chọi / chống đói nghèo

Lưu sổ câu

8

to escape/flee poverty

thoát khỏi đói nghèo

Lưu sổ câu

9

There is a poverty of colour in her work.

Có một sự nghèo nàn về màu sắc trong công việc của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

His work displays a poverty of imagination.

Tác phẩm của ông thể hiện sự nghèo nàn về trí tưởng tượng.

Lưu sổ câu

11

Most of the population lives in grinding poverty.

Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

12

a plan to eradicate urban poverty

kế hoạch xóa nghèo đô thị

Lưu sổ câu

13

Land reform would help to alleviate rural poverty.

Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn.

Lưu sổ câu

14

Most of the population lives in grinding poverty.

Phần lớn dân số sống trong cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

15

Land reform would help to alleviate rural poverty.

Cải cách ruộng đất sẽ giúp xóa đói giảm nghèo ở nông thôn.

Lưu sổ câu