Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pond là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pond trong tiếng Anh

pond /pɒnd/
- adverb : ao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pond: Ao

Pond là danh từ chỉ vùng nước nhỏ, thường do con người tạo ra hoặc tự nhiên hình thành.

  • Ducks are swimming in the pond. (Những con vịt đang bơi trong ao.)
  • They built a small pond in their garden. (Họ xây một cái ao nhỏ trong vườn.)
  • The pond freezes over in winter. (Ao bị đóng băng vào mùa đông.)

Bảng biến thể từ "pond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fish pond

một ao cá

Lưu sổ câu

2

He's relatively unknown on this side of the pond.

Ông ấy tương đối không được biết đến ở phía bên này của ao.

Lưu sổ câu

3

Critics across the pond have been queuing up to heap praise on the movie.

Các nhà phê bình trên khắp ao ước đã xếp hàng dài để khen ngợi bộ phim.

Lưu sổ câu

4

She swam across the pond.

Cô ấy bơi qua ao.

Lưu sổ câu

5

The Carters had a pond in their back yard.

The Carters có một cái ao ở sân sau của họ.

Lưu sổ câu

6

The pond is drained every year.

Ao được tháo nước hàng năm.

Lưu sổ câu

7

The ponds are fully stocked with rainbow trout.

Các ao được thả đầy đủ cá hồi vân.

Lưu sổ câu

8

There are goldfish in the pond.

Có cá vàng trong ao.

Lưu sổ câu

9

There were some ducks swimming on the pond.

Có một số vịt bơi trên ao.

Lưu sổ câu

10

She swam across the pond.

Cô ấy bơi qua ao.

Lưu sổ câu

11

The Carters had a pond in their back yard.

The Carters có một cái ao ở sân sau của họ.

Lưu sổ câu

12

The pond is drained every year.

Ao được tháo nước hàng năm.

Lưu sổ câu