pollution: Ô nhiễm
Pollution là sự gia tăng các chất độc hại vào môi trường, có thể làm hại con người, động vật và thiên nhiên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pollution
|
Phiên âm: /pəˈluːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ô nhiễm | Ngữ cảnh: Sự gây hại cho môi trường, đặc biệt là bởi chất độc |
Pollution is a serious environmental issue. |
Ô nhiễm là một vấn đề môi trường nghiêm trọng. |
| 2 |
Từ:
pollute
|
Phiên âm: /pəˈluːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm ô nhiễm | Ngữ cảnh: Thải chất độc vào môi trường |
Factories pollute the air with harmful gases. |
Các nhà máy làm ô nhiễm không khí bằng khí thải độc hại. |
| 3 |
Từ:
polluted
|
Phiên âm: /pəˈluːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị ô nhiễm | Ngữ cảnh: Môi trường hoặc nơi bị ô nhiễm |
The river was polluted by industrial waste. |
Con sông bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp. |
| 4 |
Từ:
pollutant
|
Phiên âm: /pəˈluːtənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất ô nhiễm | Ngữ cảnh: Chất gây ô nhiễm môi trường |
Carbon monoxide is a dangerous pollutant. |
Carbon monoxide là một chất ô nhiễm nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
air/water pollution ô nhiễm không khí / nước |
ô nhiễm không khí / nước | Lưu sổ câu |
| 2 |
to reduce pollution levels để giảm mức độ ô nhiễm |
để giảm mức độ ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 3 |
new pollution control technologies công nghệ kiểm soát ô nhiễm mới |
công nghệ kiểm soát ô nhiễm mới | Lưu sổ câu |
| 4 |
beaches covered with pollution những bãi biển bị ô nhiễm |
những bãi biển bị ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new buses emit no more pollution than the average car. Xe buýt mới không thải ra ô nhiễm nhiều hơn ô tô bình thường. |
Xe buýt mới không thải ra ô nhiễm nhiều hơn ô tô bình thường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas. Lưu lượng giao thông đông đúc là nguồn ô nhiễm tiếng ồn chính ở các khu vực đô thị. |
Lưu lượng giao thông đông đúc là nguồn ô nhiễm tiếng ồn chính ở các khu vực đô thị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government has announced plans to tackle light pollution. Chính phủ đã công bố kế hoạch giải quyết ô nhiễm ánh sáng. |
Chính phủ đã công bố kế hoạch giải quyết ô nhiễm ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Environmentalists say there is a high risk of pollution from the landfill site. Các nhà môi trường nói rằng có nhiều nguy cơ ô nhiễm từ bãi rác. |
Các nhà môi trường nói rằng có nhiều nguy cơ ô nhiễm từ bãi rác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Many athletes feel the effects of air pollution during outdoor exercise. Nhiều vận động viên cảm thấy ảnh hưởng của ô nhiễm không khí khi tập thể dục ngoài trời. |
Nhiều vận động viên cảm thấy ảnh hưởng của ô nhiễm không khí khi tập thể dục ngoài trời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The computer model assesses the likely impact of new pollution sources. Mô hình máy tính đánh giá tác động có thể xảy ra của các nguồn ô nhiễm mới. |
Mô hình máy tính đánh giá tác động có thể xảy ra của các nguồn ô nhiễm mới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The summit ended with a joint pledge to limit pollution. Hội nghị thượng đỉnh kết thúc với cam kết chung về hạn chế ô nhiễm. |
Hội nghị thượng đỉnh kết thúc với cam kết chung về hạn chế ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a convention on combating atmospheric pollution một công ước về chống ô nhiễm khí quyển |
một công ước về chống ô nhiễm khí quyển | Lưu sổ câu |
| 13 |
a new market in pollution credits một thị trường mới trong các khoản tín dụng ô nhiễm |
một thị trường mới trong các khoản tín dụng ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 14 |
a tightening of water pollution standards thắt chặt các tiêu chuẩn ô nhiễm nước |
thắt chặt các tiêu chuẩn ô nhiễm nước | Lưu sổ câu |