policy: Chính sách
Policy là một bộ quy định hoặc kế hoạch được thiết lập để hướng dẫn hành động hoặc quyết định trong một tổ chức hoặc chính phủ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
policy
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chính sách | Ngữ cảnh: Quy định hoặc hướng dẫn cho hành động |
The company has a strict return policy. |
Công ty có chính sách trả hàng nghiêm ngặt. |
| 2 |
Từ:
policies
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪsiːz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các chính sách | Ngữ cảnh: Nhiều quy định/chính sách |
The government has introduced new policies. |
Chính phủ đã đưa ra các chính sách mới. |
| 3 |
Từ:
policyholder
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪsi hoʊldər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sở hữu hợp đồng bảo hiểm | Ngữ cảnh: Người có hợp đồng bảo hiểm |
The policyholder can claim insurance. |
Người sở hữu hợp đồng có thể yêu cầu bảo hiểm. |
| 4 |
Từ:
policymaker
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪsiˌmeɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm chính sách | Ngữ cảnh: Người có thẩm quyền tạo ra chính sách |
Policymakers are debating the new law. |
Các nhà làm chính sách đang tranh luận về luật mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the present government’s policy on education chính sách của chính phủ hiện tại về giáo dục |
chính sách của chính phủ hiện tại về giáo dục | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company has adopted a firm policy on shoplifting. Công ty đã áp dụng một chính sách vững chắc về việc trộm cắp hàng hóa. |
Công ty đã áp dụng một chính sách vững chắc về việc trộm cắp hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have tried to pursue a policy of neutrality. Chúng tôi đã cố gắng theo đuổi chính sách trung lập. |
Chúng tôi đã cố gắng theo đuổi chính sách trung lập. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have a policy of refusing to comment on such matters. Chúng tôi có chính sách từ chối bình luận về những vấn đề như vậy. |
Chúng tôi có chính sách từ chối bình luận về những vấn đề như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This marked the beginning of a more open policy towards the rest of the world. Điều này đánh dấu sự khởi đầu của một chính sách cởi mở hơn đối với phần còn lại của thế giới. |
Điều này đánh dấu sự khởi đầu của một chính sách cởi mở hơn đối với phần còn lại của thế giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
US foreign/economic policy Chính sách kinh tế / đối ngoại của Hoa Kỳ |
Chính sách kinh tế / đối ngoại của Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 7 |
The document does not represent government policy. Tài liệu không đại diện cho chính sách của chính phủ. |
Tài liệu không đại diện cho chính sách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He implemented an aggressive monetary policy to stimulate the economy. Ông thực hiện chính sách tiền tệ tích cực nhằm kích thích nền kinh tế. |
Ông thực hiện chính sách tiền tệ tích cực nhằm kích thích nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have had a significant change in policy on paternity leave. Họ đã có một sự thay đổi đáng kể trong chính sách về chế độ nghỉ thai sản. |
Họ đã có một sự thay đổi đáng kể trong chính sách về chế độ nghỉ thai sản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This would be a radical shift in policy. Đây sẽ là một sự thay đổi cơ bản trong chính sách. |
Đây sẽ là một sự thay đổi cơ bản trong chính sách. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a policy adviser/decision một cố vấn / quyết định chính sách |
một cố vấn / quyết định chính sách | Lưu sổ câu |
| 12 |
a policy statement/objective/initiative/document một tuyên bố chính sách / mục tiêu / sáng kiến / tài liệu |
một tuyên bố chính sách / mục tiêu / sáng kiến / tài liệu | Lưu sổ câu |
| 13 |
She is following her usual policy of ignoring all offers of help. Cô ấy đang tuân theo chính sách thông thường của mình là phớt lờ mọi lời đề nghị giúp đỡ. |
Cô ấy đang tuân theo chính sách thông thường của mình là phớt lờ mọi lời đề nghị giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Honesty is the best policy. Trung thực là chính sách tốt nhất. |
Trung thực là chính sách tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Check the terms of the policy before you sign. Kiểm tra các điều khoản của chính sách trước khi bạn ký. |
Kiểm tra các điều khoản của chính sách trước khi bạn ký. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company operates a strict no-smoking policy. Công ty thực hiện chính sách cấm hút thuốc nghiêm ngặt. |
Công ty thực hiện chính sách cấm hút thuốc nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company's policy of expansion has created many new jobs. Chính sách mở rộng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm mới. |
Chính sách mở rộng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm mới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The government followed a policy of restraint in public spending. Chính phủ tuân theo chính sách hạn chế chi tiêu công. |
Chính phủ tuân theo chính sách hạn chế chi tiêu công. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The magazine has a misguided editorial policy. Tạp chí có một chính sách biên tập sai lầm. |
Tạp chí có một chính sách biên tập sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have a zero-tolerance policy for drugs. Chúng tôi có chính sách không khoan nhượng đối với ma túy. |
Chúng tôi có chính sách không khoan nhượng đối với ma túy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a deliberate policy to involve people of all ages in the scheme một chính sách có chủ ý để thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi trong kế hoạch |
một chính sách có chủ ý để thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi trong kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 22 |
a policy adviser who made his name as a health reformer một cố vấn chính sách, người đã làm nên tên tuổi của mình như một nhà cải cách y tế |
một cố vấn chính sách, người đã làm nên tên tuổi của mình như một nhà cải cách y tế | Lưu sổ câu |
| 23 |
a policy aimed at halting economic recession một chính sách nhằm ngăn chặn suy thoái kinh tế |
một chính sách nhằm ngăn chặn suy thoái kinh tế | Lưu sổ câu |
| 24 |
a policy prohibiting sexual harassment chính sách cấm quấy rối tình dục |
chính sách cấm quấy rối tình dục | Lưu sổ câu |
| 25 |
an open-door policy for migrant workers chính sách mở cửa cho lao động nhập cư |
chính sách mở cửa cho lao động nhập cư | Lưu sổ câu |
| 26 |
the need to address public policy issues at the national level nhu cầu giải quyết các vấn đề chính sách công ở cấp quốc gia |
nhu cầu giải quyết các vấn đề chính sách công ở cấp quốc gia | Lưu sổ câu |
| 27 |
the need to reform our flawed agricultural policy sự cần thiết phải cải cách chính sách nông nghiệp còn thiếu sót của chúng ta |
sự cần thiết phải cải cách chính sách nông nghiệp còn thiếu sót của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 28 |
the party's policy on housing chính sách của đảng về nhà ở |
chính sách của đảng về nhà ở | Lưu sổ câu |
| 29 |
As far as crime goes, they seem to have no coherent policy. Về tội phạm, chúng dường như không có chính sách nhất quán. |
Về tội phạm, chúng dường như không có chính sách nhất quán. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The party is undertaking a wide-ranging policy review. Đảng đang tiến hành xem xét chính sách trên phạm vi rộng. |
Đảng đang tiến hành xem xét chính sách trên phạm vi rộng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The party's new policy on education has yet to be revealed. Chính sách mới của đảng về giáo dục vẫn chưa được tiết lộ. |
Chính sách mới của đảng về giáo dục vẫn chưa được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Their social policy is good, but will it work in practice? Chính sách xã hội của họ là tốt, nhưng liệu nó có hiệu quả trong thực tế không? |
Chính sách xã hội của họ là tốt, nhưng liệu nó có hiệu quả trong thực tế không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
Silence must be our policy! Im lặng phải là chính sách của chúng tôi! |
Im lặng phải là chính sách của chúng tôi! | Lưu sổ câu |
| 34 |
It is my policy not to say anything to the press. Chính sách của tôi là không nói bất cứ điều gì với báo chí. |
Chính sách của tôi là không nói bất cứ điều gì với báo chí. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The policy covers (you for) accidental loss or damage. Chính sách bảo hiểm cho (bạn vì) mất mát hoặc hư hỏng do ngẫu nhiên. |
Chính sách bảo hiểm cho (bạn vì) mất mát hoặc hư hỏng do ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
risks defined in the policy rủi ro được xác định trong chính sách |
rủi ro được xác định trong chính sách | Lưu sổ câu |
| 37 |
the types of claims covered under the policy các loại khiếu nại được đề cập trong chính sách |
các loại khiếu nại được đề cập trong chính sách | Lưu sổ câu |
| 38 |
Some have criticized universities for their admissions policies. Một số đã chỉ trích các trường đại học về chính sách tuyển sinh của họ. |
Một số đã chỉ trích các trường đại học về chính sách tuyển sinh của họ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company's policy of expansion has created many new jobs. Chính sách mở rộng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm mới. |
Chính sách mở rộng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
affirmative-action policies that aim to help members of historically disadvantaged groups các chính sách hành động khẳng định nhằm giúp đỡ các thành viên của các nhóm có hoàn cảnh khó khăn trong lịch sử |
các chính sách hành động khẳng định nhằm giúp đỡ các thành viên của các nhóm có hoàn cảnh khó khăn trong lịch sử | Lưu sổ câu |
| 41 |
policies designed to support and encourage marriage các chính sách được thiết kế để hỗ trợ và khuyến khích hôn nhân |
các chính sách được thiết kế để hỗ trợ và khuyến khích hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 42 |
policies governing the management of the environment các chính sách điều chỉnh việc quản lý môi trường |
các chính sách điều chỉnh việc quản lý môi trường | Lưu sổ câu |
| 43 |
the party's policy on housing chính sách của đảng về nhà ở |
chính sách của đảng về nhà ở | Lưu sổ câu |
| 44 |
The party's new policy on education has yet to be revealed. Chính sách mới của đảng về giáo dục vẫn chưa được tiết lộ. |
Chính sách mới của đảng về giáo dục vẫn chưa được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Your insurance policy states that you must get an official letter from your doctor. Chính sách bảo hiểm của bạn yêu cầu bạn phải có thư chính thức từ bác sĩ của bạn. |
Chính sách bảo hiểm của bạn yêu cầu bạn phải có thư chính thức từ bác sĩ của bạn. | Lưu sổ câu |