Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pole là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pole trong tiếng Anh

pole /pəʊl/
- (n) : người Ba Lan; cực (nam châm, trái đất...)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pole: Cột, trụ

Pole là một vật dài, thẳng, thường được sử dụng để nâng đỡ hoặc đánh dấu một vị trí.

  • The flag was attached to the pole outside the building. (Cờ được gắn vào cột ngoài tòa nhà.)
  • They used a pole to set up the tent in the campsite. (Họ dùng một cây cột để dựng lều trong khu cắm trại.)
  • The pole was tall enough to reach the clouds. (Cột cao đủ để chạm đến mây.)

Bảng biến thể từ "pole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pole
Phiên âm: /poʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cột, trụ Ngữ cảnh: Vật dài và thẳng, thường được dùng để nâng hoặc làm điểm tựa They put up a flag on the pole.
Họ cắm cờ lên cột.
2 Từ: pole
Phiên âm: /poʊl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đưa lên cột, làm cột Ngữ cảnh: Hành động cắm hoặc gắn vật vào cột They are going to pole the flags.
Họ sẽ cắm cờ lên các cột.
3 Từ: flagpole
Phiên âm: /ˈflæɡpoʊl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cột cờ Ngữ cảnh: Cột dùng để treo cờ The flag was flying on the flagpole.
Cờ đang bay trên cột cờ.
4 Từ: North Pole
Phiên âm: /nɔːrθ poʊl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bắc Cực Ngữ cảnh: Vị trí cực bắc của Trái Đất The North Pole is covered in ice.
Bắc Cực được bao phủ bởi băng.

Từ đồng nghĩa "pole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a tent pole

cột lều

Lưu sổ câu

2

a ski pole

cột trượt tuyết

Lưu sổ câu

3

a curtain pole

một cột rèm

Lưu sổ câu

4

The meridian is an imaginary line drawn from pole to pole.

Kinh tuyến là một đường tưởng tượng được vẽ từ cực này sang cực khác.

Lưu sổ câu

5

The north magnetic pole lies to the west of the geographic North Pole.

Cực từ phía bắc nằm ở phía tây của cực Bắc địa lý.

Lưu sổ câu

6

Their opinions were at opposite poles of the debate.

Ý kiến ​​của họ ở hai cực đối lập của cuộc tranh luận.

Lưu sổ câu

7

an artistic compromise between the poles of abstraction and representation

một sự thỏa hiệp nghệ thuật giữa các cực của trừu tượng và đại diện

Lưu sổ câu

8

Her own friends were poles apart from his.

Bạn bè của cô ấy khác xa với anh ta.

Lưu sổ câu

9

In temperament, she and her sister are poles apart.

Về tính khí, cô ấy và em gái của cô ấy là hai cực khác nhau.

Lưu sổ câu

10

Personally, I wouldn’t touch him or his business with a ten-foot pole.

Cá nhân tôi sẽ không chạm vào anh ấy hoặc doanh nghiệp của anh ấy bằng một cây cột cao 10 feet.

Lưu sổ câu

11

I stood resting on my ski poles and watched her come down the slope.

Tôi đứng tựa vào cột trượt tuyết của mình và nhìn cô ấy đi xuống dốc.

Lưu sổ câu

12

The tent poles are made of aluminium

Cột lều được làm bằng nhôm

Lưu sổ câu

13

a fishing pole

cần câu cá

Lưu sổ câu

14

the North/South Pole

cực Bắc / Nam

Lưu sổ câu