poetry: Thơ ca
Poetry là thể loại văn học dùng ngôn từ, nhịp điệu và hình ảnh để biểu đạt cảm xúc hoặc suy nghĩ một cách sáng tạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
poetry
|
Phiên âm: /ˈpoʊɪtri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thơ ca | Ngữ cảnh: Bộ môn văn học hoặc tập hợp các bài thơ |
She enjoys reading poetry. |
Cô ấy thích đọc thơ. |
| 2 |
Từ:
poet
|
Phiên âm: /ˈpoʊɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà thơ | Ngữ cảnh: Người sáng tác thơ |
William Shakespeare was a famous poet. |
William Shakespeare là một nhà thơ nổi tiếng. |
| 3 |
Từ:
poetic
|
Phiên âm: /poʊˈɛtɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về thơ | Ngữ cảnh: Liên quan đến thơ, nghệ thuật văn học |
The poem had a very poetic tone. |
Bài thơ có một tông giọng rất thơ mộng. |
| 4 |
Từ:
poeticism
|
Phiên âm: /poʊˈɛtɪsɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong cách thơ | Ngữ cảnh: Phong cách hoặc kỹ thuật trong sáng tác thơ |
His use of vivid imagery shows his poeticism. |
Việc sử dụng hình ảnh sinh động của anh ấy cho thấy phong cách thơ của anh. |
| 5 |
Từ:
free verse poetry
|
Phiên âm: /friː vɜːrs ˈpoʊətri/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thơ tự do | Ngữ cảnh: Thơ không có vần hoặc nhịp điệu cố định |
Free verse poetry has no set rhythm. |
Thơ tự do không có nhịp điệu cố định. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
lyric/epic poetry thơ trữ tình / sử thi |
thơ trữ tình / sử thi | Lưu sổ câu |
| 2 |
to write poetry làm thơ |
làm thơ | Lưu sổ câu |
| 3 |
a poetry reading đọc thơ |
đọc thơ | Lưu sổ câu |
| 4 |
Maya Angelou’s poetry Thơ của Maya Angelou |
Thơ của Maya Angelou | Lưu sổ câu |
| 5 |
a book/collection/anthology of poetry một cuốn sách / tuyển tập / tuyển tập thơ |
một cuốn sách / tuyển tập / tuyển tập thơ | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was poetry in all her gestures. Có chất thơ trong mọi cử chỉ của cô ấy. |
Có chất thơ trong mọi cử chỉ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
At school we had to learn a lot of poetry by heart. Ở trường, chúng tôi phải học thuộc lòng rất nhiều thơ. |
Ở trường, chúng tôi phải học thuộc lòng rất nhiều thơ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He began his speech with a few lines of poetry. Ông bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài dòng thơ. |
Ông bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài dòng thơ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an essay on imagery in poetry một bài luận về hình ảnh trong thơ |
một bài luận về hình ảnh trong thơ | Lưu sổ câu |
| 10 |
the New York poetry scene khung cảnh thơ ca New York |
khung cảnh thơ ca New York | Lưu sổ câu |