poet: Nhà thơ
Poet là danh từ chỉ người sáng tác thơ ca.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an internationally renowned poet một nhà thơ nổi tiếng thế giới |
một nhà thơ nổi tiếng thế giới | Lưu sổ câu |
| 2 |
the Romantic poets các nhà thơ lãng mạn |
các nhà thơ lãng mạn | Lưu sổ câu |
| 3 |
a performance poet (= who performs poems to an audience) một nhà thơ trình diễn (= người trình diễn các bài thơ cho khán giả) |
một nhà thơ trình diễn (= người trình diễn các bài thơ cho khán giả) | Lưu sổ câu |
| 4 |
These river banks have inspired poets for many centuries. Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ. |
Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the foremost poet of his generation nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông |
nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wrote with the freedom characteristic of the other modernist poets. Bà viết với đặc điểm tự do của các nhà thơ hiện đại khác. |
Bà viết với đặc điểm tự do của các nhà thơ hiện đại khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These river banks have inspired poets for many centuries. Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ. |
Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the foremost poet of his generation nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông |
nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông | Lưu sổ câu |