Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

poet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ poet trong tiếng Anh

poet /ˈpəʊɪt/
- adverb : bài thơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

poet: Nhà thơ

Poet là danh từ chỉ người sáng tác thơ ca.

  • William Wordsworth is a famous poet. (William Wordsworth là một nhà thơ nổi tiếng.)
  • She dreams of becoming a poet. (Cô ấy mơ ước trở thành nhà thơ.)
  • Poets often express deep emotions in their work. (Các nhà thơ thường thể hiện cảm xúc sâu sắc trong tác phẩm.)

Bảng biến thể từ "poet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "poet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "poet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an internationally renowned poet

một nhà thơ nổi tiếng thế giới

Lưu sổ câu

2

the Romantic poets

các nhà thơ lãng mạn

Lưu sổ câu

3

a performance poet (= who performs poems to an audience)

một nhà thơ trình diễn (= người trình diễn các bài thơ cho khán giả)

Lưu sổ câu

4

These river banks have inspired poets for many centuries.

Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ.

Lưu sổ câu

5

the foremost poet of his generation

nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông

Lưu sổ câu

6

She wrote with the freedom characteristic of the other modernist poets.

Bà viết với đặc điểm tự do của các nhà thơ hiện đại khác.

Lưu sổ câu

7

These river banks have inspired poets for many centuries.

Những bờ sông này đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ trong nhiều thế kỷ.

Lưu sổ câu

8

the foremost poet of his generation

nhà thơ hàng đầu trong thế hệ của ông

Lưu sổ câu