plot: Cốt truyện, mảnh đất
Plot có thể là cốt truyện của một câu chuyện hoặc mảnh đất nhỏ dùng để xây dựng hoặc trồng trọt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plot
|
Phiên âm: /plɒt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cốt truyện, mảnh đất | Ngữ cảnh: Câu chuyện hoặc mảnh đất nhỏ |
The plot of the movie was very intriguing. |
Cốt truyện của bộ phim rất thú vị. |
| 2 |
Từ:
plot
|
Phiên âm: /plɒt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẽ sơ đồ, âm mưu | Ngữ cảnh: Lập kế hoạch hoặc vẽ biểu đồ |
The scientists plotted the data on a graph. |
Các nhà khoa học vẽ dữ liệu lên đồ thị. |
| 3 |
Từ:
plot twist
|
Phiên âm: /plɒt twɪst/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quay ngoặt cốt truyện | Ngữ cảnh: Thay đổi bất ngờ trong câu chuyện |
The movie had a surprising plot twist. |
Bộ phim có một cú ngoặt cốt truyện bất ngờ. |
| 4 |
Từ:
subplot
|
Phiên âm: /ˈsʌbplɒt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cốt truyện phụ | Ngữ cảnh: Câu chuyện nhỏ phụ trong một câu chuyện lớn hơn |
The subplot added depth to the main story. |
Cốt truyện phụ đã làm tăng chiều sâu cho câu chuyện chính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's hard to follow the plot of the film. Thật khó để theo dõi tình tiết của phim. |
Thật khó để theo dõi tình tiết của phim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a conventional plot about love and marriage một cốt truyện thông thường về tình yêu và hôn nhân |
một cốt truyện thông thường về tình yêu và hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 3 |
The book is well organized in terms of plot. Cuốn sách được tổ chức tốt về mặt cốt truyện. |
Cuốn sách được tổ chức tốt về mặt cốt truyện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had been the victim of an elaborate murder plot. Anh ta là nạn nhân của một âm mưu giết người phức tạp. |
Anh ta là nạn nhân của một âm mưu giết người phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rebels hatched a plot to overthrow the government. Quân nổi dậy ấp ủ một âm mưu lật đổ chính phủ. |
Quân nổi dậy ấp ủ một âm mưu lật đổ chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Police uncovered a plot against the president. Cảnh sát phát hiện ra một âm mưu chống lại tổng thống. |
Cảnh sát phát hiện ra một âm mưu chống lại tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They had taken part in a Jacobite plot against William III. Họ đã tham gia vào một âm mưu của Jacobite chống lại William III. |
Họ đã tham gia vào một âm mưu của Jacobite chống lại William III. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She bought a small plot of land to build a house on. Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây một ngôi nhà. |
Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây một ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a vegetable plot một lô rau |
một lô rau | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has constructed a complicated plot, with a large cast of characters. Cô ấy đã xây dựng một cốt truyện phức tạp, với một dàn nhân vật đông đảo. |
Cô ấy đã xây dựng một cốt truyện phức tạp, với một dàn nhân vật đông đảo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The main plot revolves around a suspicious death. Cốt truyện chính xoay quanh một cái chết đáng ngờ. |
Cốt truyện chính xoay quanh một cái chết đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There are several unexpected twists in the plot before the murderer is revealed. Có một số khúc quanh bất ngờ trong cốt truyện trước khi kẻ sát nhân được tiết lộ. |
Có một số khúc quanh bất ngờ trong cốt truyện trước khi kẻ sát nhân được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This car chase does nothing to advance the plot. Cuộc rượt đuổi bằng ô tô này không làm gì để thúc đẩy âm mưu. |
Cuộc rượt đuổi bằng ô tô này không làm gì để thúc đẩy âm mưu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She bought a small plot of land to build a house. Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà. |
Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The plots each measure 10 metres by 20 metres. Mỗi ô có kích thước 10 mét x 20 mét. |
Mỗi ô có kích thước 10 mét x 20 mét. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They own a five-acre plot of land. Họ sở hữu một mảnh đất rộng 5 mẫu Anh. |
Họ sở hữu một mảnh đất rộng 5 mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was buried in the family plot at the cemetery. Ông được chôn cất tại khu đất của gia đình tại nghĩa trang. |
Ông được chôn cất tại khu đất của gia đình tại nghĩa trang. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's hard to follow the plot of the film. Thật khó để theo dõi tình tiết của bộ phim. |
Thật khó để theo dõi tình tiết của bộ phim. | Lưu sổ câu |