Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plenty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plenty trong tiếng Anh

plenty /ˈplenti/
- pro(n) (adv)., (n)det. : nhiều (s.k.lượng); chỉ sự thừa; sự sung túc, sự p.phú

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plenty: Nhiều, dồi dào

Plenty chỉ một lượng đủ lớn hoặc dồi dào, đủ để thỏa mãn hoặc đáp ứng nhu cầu.

  • We have plenty of food for the party. (Chúng ta có rất nhiều đồ ăn cho bữa tiệc.)
  • There's plenty of time to finish the project. (Có rất nhiều thời gian để hoàn thành dự án.)
  • She had plenty of opportunities to advance in her career. (Cô ấy có rất nhiều cơ hội để thăng tiến trong sự nghiệp.)

Bảng biến thể từ "plenty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plenty
Phiên âm: /ˈplɛnti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rất nhiều, đủ Ngữ cảnh: Số lượng lớn hoặc đầy đủ There is plenty of food for everyone.
Có đủ thức ăn cho mọi người.
2 Từ: plenty of
Phiên âm: /ˈplɛnti əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Rất nhiều cái gì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng lớn We have plenty of time.
Chúng ta có rất nhiều thời gian.
3 Từ: plenty more
Phiên âm: /ˈplɛnti mɔːr/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Rất nhiều hơn nữa Ngữ cảnh: Chỉ thêm số lượng lớn There’s plenty more where that came from.
Còn rất nhiều nữa từ chỗ đó.
4 Từ: in plenty of time
Phiên âm: /ɪn ˈplɛnti əv taɪm/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Đúng lúc, kịp giờ Ngữ cảnh: Hoàn thành một việc gì đó trước thời gian We arrived in plenty of time for the meeting.
Chúng tôi đến kịp giờ cho cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "plenty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plenty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

plenty of eggs/money/time

nhiều trứng / tiền / lần

Lưu sổ câu

2

‘Do we need more milk?’ ‘No, there's plenty in the fridge.’

"Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh."

Lưu sổ câu

3

They always gave us plenty to eat.

Họ luôn cho chúng tôi ăn nhiều.

Lưu sổ câu

4

We had plenty to talk about.

Chúng ta có nhiều điều để nói.

Lưu sổ câu

5

‘Do we need more milk?’ ‘No, there's plenty in the fridge.’

"Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh."

Lưu sổ câu