plenty: Nhiều, dồi dào
Plenty chỉ một lượng đủ lớn hoặc dồi dào, đủ để thỏa mãn hoặc đáp ứng nhu cầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plenty
|
Phiên âm: /ˈplɛnti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Rất nhiều, đủ | Ngữ cảnh: Số lượng lớn hoặc đầy đủ |
There is plenty of food for everyone. |
Có đủ thức ăn cho mọi người. |
| 2 |
Từ:
plenty of
|
Phiên âm: /ˈplɛnti əv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Rất nhiều cái gì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng lớn |
We have plenty of time. |
Chúng ta có rất nhiều thời gian. |
| 3 |
Từ:
plenty more
|
Phiên âm: /ˈplɛnti mɔːr/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Rất nhiều hơn nữa | Ngữ cảnh: Chỉ thêm số lượng lớn |
There’s plenty more where that came from. |
Còn rất nhiều nữa từ chỗ đó. |
| 4 |
Từ:
in plenty of time
|
Phiên âm: /ɪn ˈplɛnti əv taɪm/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Đúng lúc, kịp giờ | Ngữ cảnh: Hoàn thành một việc gì đó trước thời gian |
We arrived in plenty of time for the meeting. |
Chúng tôi đến kịp giờ cho cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
plenty of eggs/money/time nhiều trứng / tiền / lần |
nhiều trứng / tiền / lần | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘Do we need more milk?’ ‘No, there's plenty in the fridge.’ "Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh." |
"Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh." | Lưu sổ câu |
| 3 |
They always gave us plenty to eat. Họ luôn cho chúng tôi ăn nhiều. |
Họ luôn cho chúng tôi ăn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We had plenty to talk about. Chúng ta có nhiều điều để nói. |
Chúng ta có nhiều điều để nói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Do we need more milk?’ ‘No, there's plenty in the fridge.’ "Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh." |
"Chúng ta có cần thêm sữa không?" "Không, có rất nhiều trong tủ lạnh." | Lưu sổ câu |