Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pleasure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pleasure trong tiếng Anh

pleasure /ˈpleʒə/
- (n) : niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị; ý muốn, ý thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pleasure: Niềm vui, sự thích thú

Pleasure là cảm giác vui vẻ, hài lòng hoặc thích thú khi làm một điều gì đó.

  • It was a pleasure to meet you at the conference. (Thật là một niềm vui khi được gặp bạn tại hội nghị.)
  • She finds pleasure in helping others. (Cô ấy tìm thấy niềm vui trong việc giúp đỡ người khác.)
  • He said it was a pleasure to have dinner with us. (Anh ấy nói rằng đó là niềm vui khi ăn tối cùng chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "pleasure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pleasure
Phiên âm: /ˈplɛʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm vui, thú vui Ngữ cảnh: Cảm giác hài lòng hoặc thỏa mãn It was a pleasure to meet you.
Rất vui được gặp bạn.
2 Từ: pleasurable
Phiên âm: /ˈplɛʒərəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thú vị, dễ chịu Ngữ cảnh: Mang lại sự vui vẻ hoặc sự dễ chịu The concert was a pleasurable experience.
Buổi hòa nhạc là một trải nghiệm thú vị.
3 Từ: take pleasure in
Phiên âm: /teɪk ˈplɛʒər ɪn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tận hưởng, thích thú Ngữ cảnh: Cảm thấy vui vẻ khi làm gì đó She takes pleasure in helping others.
Cô ấy thích giúp đỡ người khác.

Từ đồng nghĩa "pleasure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pleasure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His eyes lit up with pleasure.

Mắt anh ấy sáng lên vì sung sướng.

Lưu sổ câu

2

Encourage your child to read for pleasure.

Khuyến khích con bạn đọc để giải trí.

Lưu sổ câu

3

He takes no pleasure in his work.

Anh ấy không có hứng thú với công việc của mình.

Lưu sổ câu

4

She took pleasure in shocking her parents.

Cô ấy đã tự sướng vì đã làm bố mẹ mình bị sốc.

Lưu sổ câu

5

A large number of people fail to derive any pleasure at all from horror movies.

Một số lượng lớn người không nhận được bất kỳ niềm vui nào từ phim kinh dị.

Lưu sổ câu

6

He gets a lot of pleasure out of watching his children perform.

Anh ấy rất thích thú khi xem các con của mình biểu diễn.

Lưu sổ câu

7

She had the pleasure of seeing him look surprised.

Cô rất vui khi thấy anh ta trông có vẻ ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

8

We request the pleasure of your company at the marriage of our daughter Lisa.

Chúng tôi yêu cầu công ty của bạn hân hạnh được tổ chức đám cưới của con gái Lisa của chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

May I have the pleasure of the next dance?

Tôi có thể có niềm vui với buổi khiêu vũ tiếp theo không?

Lưu sổ câu

10

the sheer pleasure of performing music

niềm vui tuyệt đối khi biểu diễn âm nhạc

Lưu sổ câu

11

I was touched by her genuine pleasure at her mother's present.

Tôi cảm động trước niềm vui thực sự của cô ấy với món quà của mẹ cô ấy.

Lưu sổ câu

12

The band's pleasure at being back in Dublin was clear.

Ban nhạc rất vui khi được trở lại Dublin.

Lưu sổ câu

13

It gives me great pleasure to introduce our guest speaker.

Tôi rất vui được giới thiệu diễn giả khách mời của chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

Caring for a sick relative is a task that brings both pleasure and pain.

Chăm sóc người thân bị bệnh là một công việc mang lại cả niềm vui và nỗi đau.

Lưu sổ câu

15

The photographs are now available for your viewing pleasure.

Những bức ảnh hiện có sẵn để bạn thỏa sức xem.

Lưu sổ câu

16

Are you in Paris on business or pleasure?

Bạn đang ở Paris để công tác hay giải trí?

Lưu sổ câu

17

a pleasure boat/trip

thuyền vui vẻ / chuyến đi

Lưu sổ câu

18

the simple pleasures of the countryside

những thú vui giản dị của vùng nông thôn

Lưu sổ câu

19

the pleasures and pains of everyday life

thú vui và nỗi đau của cuộc sống hàng ngày

Lưu sổ câu

20

Swimming is one of my greatest pleasures.

Bơi lội là một trong những thú vui lớn nhất của tôi.

Lưu sổ câu

21

Chocolate is one of life’s little pleasures.

Sô cô la là một trong những thú vui nho nhỏ của cuộc sống.

Lưu sổ câu

22

This movie was one of the unexpected pleasures of the Film Festival.

Bộ phim này là một trong những thú vui bất ngờ của Liên hoan phim.

Lưu sổ câu

23

It's a pleasure to meet you.

Rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

24

‘Thanks for doing that.’ ‘It's a pleasure.’

"Cảm ơn vì đã làm điều đó." "Thật là hân hạnh."

Lưu sổ câu

25

The land can be sold at the owner's pleasure.

Đất có thể được bán theo ý muốn của chủ sở hữu.

Lưu sổ câu

26

Daytime TV is one of my guilty pleasures.

Truyền hình ban ngày là một trong những thú vui tội lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

27

‘May I sit here?’ ‘Yes, with pleasure.’

‘Tôi có thể ngồi đây được không?’ “Vâng, rất hân hạnh.”

Lưu sổ câu

28

Reading for pleasure and reading for study are not the same.

Đọc để giải trí và đọc để học không giống nhau.

Lưu sổ câu

29

Children find endless pleasure in playing with water.

Trẻ em tìm thấy niềm vui bất tận khi chơi với nước.

Lưu sổ câu

30

He beamed with pleasure at seeing her.

Anh rạng rỡ vui mừng khi nhìn thấy cô.

Lưu sổ câu

31

He gained vicarious pleasure from watching people laughing and joking.

Anh ấy có được niềm vui riêng khi nhìn mọi người cười và đùa.

Lưu sổ câu

32

I hope to have the pleasure of meeting you again.

Tôi hy vọng có được niềm vui được gặp lại bạn.

Lưu sổ câu

33

My grandfather got immense pleasure out of life until the end.

Ông tôi có được niềm vui sướng tột cùng cho đến cuối đời.

Lưu sổ câu

34

She was deriving a perverse pleasure from his discomfort.

Cô ấy có được khoái cảm đồi bại từ sự khó chịu của anh ta.

Lưu sổ câu

35

The audience nodded with quiet pleasure at her remark.

Khán giả gật đầu hài lòng với nhận xét của cô.

Lưu sổ câu

36

the dubious pleasure of growing up in the public eye

niềm vui đáng ngờ khi lớn lên trong mắt công chúng

Lưu sổ câu

37

Are you in Paris for business or pleasure?

Bạn đến Paris vì công việc hay giải trí?

Lưu sổ câu

38

I often meet useful people at parties, so I combine business with pleasure.

Tôi thường gặp những người hữu ích trong các bữa tiệc, vì vậy tôi kết hợp kinh doanh với niềm vui.

Lưu sổ câu

39

I never mix business with pleasure.

Tôi không bao giờ kết hợp kinh doanh với niềm vui.

Lưu sổ câu

40

It’s been a pleasure meeting you.

Rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

41

I was touched by her genuine pleasure at her mother's present.

Tôi cảm động trước niềm vui thực sự của cô ấy với món quà của mẹ cô ấy.

Lưu sổ câu

42

The band's pleasure at being back in Dublin was clear.

Niềm vui của ban nhạc khi được trở lại Dublin rất rõ ràng.

Lưu sổ câu

43

It's a pleasure to meet you.

Rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

44

‘Thanks for doing that.’ ‘It's a pleasure.’

"Cảm ơn vì đã làm điều đó." "Thật là hân hạnh."

Lưu sổ câu

45

The land can be sold at the owner's pleasure.

Đất có thể được bán theo ý muốn của chủ sở hữu.

Lưu sổ câu