pleasantly: Một cách dễ chịu
Pleasantly là trạng từ chỉ một hành động được thực hiện theo cách dễ chịu, thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pleasantly
|
Phiên âm: /ˈplɛzntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dễ chịu, vui vẻ | Ngữ cảnh: Diễn tả cảm giác hoặc hành động vui vẻ, dễ chịu |
They were pleasantly surprised by the news. |
Họ rất vui mừng khi nghe tin này. |
| 2 |
Từ:
pleasantly warm
|
Phiên âm: /ˈplɛzntli wɔːrm/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Ấm áp dễ chịu | Ngữ cảnh: Diễn tả thời tiết dễ chịu |
The weather was pleasantly warm. |
Thời tiết hôm nay ấm áp dễ chịu. |
| 3 |
Từ:
pleasantly surprised
|
Phiên âm: /ˈplɛzntli səˈpraɪzd/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Ngạc nhiên một cách dễ chịu | Ngữ cảnh: Được ngạc nhiên trong một cảm giác tích cực |
He was pleasantly surprised by the gift. |
Anh ấy ngạc nhiên vui mừng với món quà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pleasantly cool room một căn phòng mát mẻ dễ chịu |
một căn phòng mát mẻ dễ chịu | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was pleasantly surprised by my exam results. Tôi rất ngạc nhiên về kết quả kỳ thi của mình. |
Tôi rất ngạc nhiên về kết quả kỳ thi của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Can I help you?’ he asked pleasantly. “Tôi có thể giúp gì cho bạn không?” Anh ấy hỏi một cách hài lòng. |
“Tôi có thể giúp gì cho bạn không?” Anh ấy hỏi một cách hài lòng. | Lưu sổ câu |