player: Người chơi
Player là một người tham gia vào một trò chơi, thể thao hoặc buổi biểu diễn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
player
|
Phiên âm: /ˈpleɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chơi | Ngữ cảnh: Người tham gia vào trò chơi hoặc môn thể thao |
He is a football player. |
Anh ấy là cầu thủ bóng đá. |
| 2 |
Từ:
player
|
Phiên âm: /ˈpleɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy phát nhạc, thiết bị phát | Ngữ cảnh: Thiết bị để phát nhạc hoặc video |
This player supports HD video. |
Thiết bị này hỗ trợ video HD. |
| 3 |
Từ:
team player
|
Phiên âm: /tiːm ˈpleɪər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Người chơi hợp tác nhóm | Ngữ cảnh: Người có khả năng làm việc hiệu quả trong nhóm |
She is a great team player. |
Cô ấy là một người chơi nhóm tuyệt vời. |
| 4 |
Từ:
role player
|
Phiên âm: /roʊl ˈpleɪər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Người đóng vai trò | Ngữ cảnh: Người đảm nhận vai trò trong nhóm hoặc trong trò chơi |
He’s a key role player in the team. |
Anh ấy là một người đóng vai trò quan trọng trong đội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a football/tennis/chess player một người chơi bóng đá / quần vợt / cờ vua |
một người chơi bóng đá / quần vợt / cờ vua | Lưu sổ câu |
| 2 |
top/star players người chơi hàng đầu / ngôi sao |
người chơi hàng đầu / ngôi sao | Lưu sổ câu |
| 3 |
a game for four players trò chơi dành cho bốn người chơi |
trò chơi dành cho bốn người chơi | Lưu sổ câu |
| 4 |
We've lost two key players through injury. Chúng tôi đã mất hai cầu thủ quan trọng do chấn thương. |
Chúng tôi đã mất hai cầu thủ quan trọng do chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Celtic have signed four new players. Celtic đã ký hợp đồng với bốn cầu thủ mới. |
Celtic đã ký hợp đồng với bốn cầu thủ mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company has emerged as a major player in the London property market. Công ty đã nổi lên như một người chơi lớn trên thị trường bất động sản London. |
Công ty đã nổi lên như một người chơi lớn trên thị trường bất động sản London. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a DVD/CD player đầu đĩa DVD / CD |
đầu đĩa DVD / CD | Lưu sổ câu |
| 8 |
a trumpet/bass player một người chơi kèn / bass |
một người chơi kèn / bass | Lưu sổ câu |
| 9 |
The club was forced to sell their star player. Câu lạc bộ buộc phải bán cầu thủ ngôi sao của họ. |
Câu lạc bộ buộc phải bán cầu thủ ngôi sao của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The team has drafted some good players in recent years. Nhóm nghiên cứu đã phác thảo một số cầu thủ giỏi trong những năm gần đây. |
Nhóm nghiên cứu đã phác thảo một số cầu thủ giỏi trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These boots are for the professional rather than for the average player. Đôi giày này dành cho dân chuyên nghiệp hơn là dành cho người chơi bình thường. |
Đôi giày này dành cho dân chuyên nghiệp hơn là dành cho người chơi bình thường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
one of the country's top tennis players một trong những vận động viên quần vợt hàng đầu của đất nước |
một trong những vận động viên quần vợt hàng đầu của đất nước | Lưu sổ câu |
| 13 |
At that time, he was one of the most famous baseball players in America. Vào thời điểm đó, anh ấy là một trong những cầu thủ bóng chày nổi tiếng nhất ở Mỹ. |
Vào thời điểm đó, anh ấy là một trong những cầu thủ bóng chày nổi tiếng nhất ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He proved an excellent chess player. Anh ấy đã chứng tỏ là một kỳ thủ cờ vua xuất sắc. |
Anh ấy đã chứng tỏ là một kỳ thủ cờ vua xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's a former international netball player for New Zealand. Cô ấy là cựu cầu thủ bóng lưới quốc tế cho New Zealand. |
Cô ấy là cựu cầu thủ bóng lưới quốc tế cho New Zealand. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They're both attacking players who've scored 37 of the team's 40 goals this season. Cả hai đều là những cầu thủ tấn công đã ghi 37 trong số 40 bàn thắng của đội mùa này. |
Cả hai đều là những cầu thủ tấn công đã ghi 37 trong số 40 bàn thắng của đội mùa này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
one of the country's top tennis players một trong những vận động viên quần vợt hàng đầu của đất nước |
một trong những vận động viên quần vợt hàng đầu của đất nước | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's a former international netball player for New Zealand. Cô ấy là cựu cầu thủ bóng lưới quốc tế cho New Zealand. |
Cô ấy là cựu cầu thủ bóng lưới quốc tế cho New Zealand. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They're both attacking players who've scored 37 of the team's 40 goals this season. Cả hai đều là những cầu thủ tấn công đã ghi 37 trong số 40 bàn thắng của đội mùa này. |
Cả hai đều là những cầu thủ tấn công đã ghi 37 trong số 40 bàn thắng của đội mùa này. | Lưu sổ câu |